Bài tập lý thuyết chung về ĐISACCARIT !!
- Câu 1 : Gluxit (cacbohiđrat) chứa một gốc glucozơ và một gốc fructozơ trong phân tử là:
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Mantozơ.
D. Xenlulozơ.
- Câu 2 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gluxit (cacbohiđrat) X thu được 1 mol Glucozơ và 1 mol Fructozơ. Vậy X là?
A. mantozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
- Câu 3 : Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là :
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột
C. Mantozơ.
D. Xenlulozơ.
- Câu 4 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gluxit (cacbohiđrat) X thu được 2 mol Glucozơ. Vậy X là?
A. mantozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
- Câu 5 : Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào ?
A. Monosaccarit.
B. Đisaccarit.
C. Polisaccarit.
D. Oligosaccarit.
- Câu 6 : Trong các chất sau, chất thuộc loại đissaccarit?
A. xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. saccarozơ.
- Câu 7 : Saccarozo chứa hai loại monosaccarit nào?
A. a- glucozơ và gốc b- fructozơ
B. b- glucozơ và gốc b- fructozơ
C. a- fructozơ và b- glucozơ
D. a- glucozơ và a- fructozơ
- Câu 8 : Mantozơ chứa hai loại monosaccarit nào?
A. - glucozơ và gốc - fructozơ
B. - glucozơ và gốc - fructozơ
C. - fructozơ và - glucozơ
D. - glucozơ và - glucozơ
- Câu 9 : Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là:
A. Đường phèn
B. Mật mía
C. Mật ong
D. Đường kính
- Câu 10 : Loại thực phẩm chứa nhiều saccarozơ là:
A. Mía
B. Nho
C. Mật ong
D. Gạo
- Câu 11 : Chất nào sau đây không có nhóm –OH hemiaxetal ?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Mantozơ.
- Câu 12 : Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A. Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.
B. Nho chứa nhiều saccarozơ
C. Saccarozơ không còn nhóm –OH hemiaxetal.
D. Mantozơ không có nhóm –OH hemiaxetal.
- Câu 13 : Tính chất của saccarozơ là : Tan trong nước (1) ; chất kết tinh không màu (2) ; khi thuỷ phân tạo thành fructozơ và glucozơ (3) ; tham gia phản ứng tráng gương (4) ; phản ứng với (5). Những tính chất đúng là:
A. (3), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (5).
- Câu 14 : Trong các tính chất sau, tính chất không phải của saccarozơ là :
A. tan trong nước
B. chất kết tinh không màu
C. tham gia phản ứng tráng gương
D. phản ứng với
- Câu 15 : Cho các chất (và dữ kiện) : (1) ; (2) ; (3) ; (4) . Saccarozơ có thể tác dụng được với
A. (1), (2).
B. (2), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
- Câu 16 : Cho các chất (và dữ kiện) : ; ; ; , . Số chất tác dụng với saccarozơ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 17 : Chất không phản ứng với trong dung dịch , đun nóng tạo thành Ag là:
A.
B. Mantozo
C. HCHO
D. Glucozo
- Câu 18 : Cho các chất sau: Glucozơ, Saccarozơ, Mantozơ, axit fomic. Số chất phản ứng với trong dung dịch , đun nóng tạo thành Ag là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 19 : Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc ) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là
A. Anđehit axetic
B. Glixerol
C. Saccarozo
D. Mantozo
- Câu 20 : Dung dịch X có các các tính chất sau
A. Saccarozơ
B. Hồ tinh bột
C. Mantozơ
D. Glucozơ
- Câu 21 : Dung dịch X thuộc loại hợp chất cacbohiđrat. Cho X vào / thấy tan ra tạo dung dịch xanh lam, đun nóng thì không thấy có kết tủa đỏ gạch. Vậy X có thể là
A. saccarozơ
B. hồ tinh bột
C. mantozơ
D. glucozơ
- Câu 22 : Chất X có các đặc điểm sau: Phân tử có nhiều nhóm OH, có vị ngọt, hòa tan ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brôm. Chất X là
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Mantozơ.
D. Xenlulozơ.
- Câu 23 : Dãy các dung dịch đều tác dụng với Đáp án C
A. Glucozo, glixerol, ancol etylic.
B. natri axetat, saccarozo, mantozo.
C. Axit axetic, glixerol, mantozo.
D. Ancol etylic, saccarozo, axit axetic.
- Câu 24 : Dãy các dung dịch đều tác dụng với ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam:
A. Glucozo, glixerol, ancol etylic.
B. glixerol, saccarozo, mantozơ.
C. Axit axetic, glixerol, mantozo.
D. Ancol etylic, saccarozo, axit axetic.
- Câu 25 : Cho dãy các dung dịch: Glucozo, fructozo, saccarozo, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 26 : Khi thủy phân saccarozơ thì thu được:
A. ancol etylic.
B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
- Câu 27 : Khi thủy phân mantozơ thì thu được:
A. ancol etylic.
B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
- Câu 28 : Khi thủy phân saccarozơ trong môi trường axit cho dung dịch có tính khử, vậy chứng tỏ rằng :
A. saccarozơ có nhóm –CHO trong phân tử.
B. saccarozơ có nhóm –OH linh động, dễ dàng tham gia các phản ứng khử.
C. saccarozơ bị thủy phân cho ra các monosaccarit có tính khử.
D. saccarozơ có các nhóm –OH hemiaxetal tự do.
- Câu 29 : Khi thủy phân hoàn toàn matozơ trong môi trường axit cho dung dịch có tính oxi hóa, vậy chứng tỏ rằng:
A. Mantozơ có nhóm –CHO trong phân tử.
B. Mantozơ có nhóm –OH linh động, dễ dàng tham gia các phản ứng oxi hóa.
C. Mantozơ bị thủy phân cho ra các monosaccarit có tính oxi hóa
D. Mantozơ có các nhóm –OH hemiaxetal tự do.
- Câu 30 : Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần : glucozơ, fructozơ, saccarozơ:
A. Glucozơ < saccarozơ < fructozơ.
B. Fructozơ < glucozơ < saccarozơ.
C. Glucozơ < fructozơ < saccarozơ.
D. Saccarozơ < fructozơ < glucozơ.
- Câu 31 : Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt giảm dần : glucozơ, fructozơ, saccarozơ
A. Glucozơ >saccarozơ > fructozơ.
B. Fructozơ > glucozơ >saccarozơ.
C. Glucozơ > fructozơ >saccarozơ.
D. Fructozo > saccarozo> glucozơ.
- Câu 32 : Để tinh chế đường saccarozơ người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây ?
A. .
B. .
C. dd .
D. dd
- Câu 33 : Cho các chất sau: , , HCl, dd , . Số chất dùng để tinh chế đường saccarozơ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 34 : Để phân biệt dd saccarozơ và mantozơ ta dùng chất nào dưới đây
A.
B. Na
C.
D. phòng
- Câu 35 : Cho các chất sau và các điều kiện tương ứng: Na, , , ở phòng, . Số trường hợp có thể phân biệt dd saccarozơ và mantozơ là?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 36 : Có các hợp chất dưới đây đựng trong 5 lọ mất nhãn etanol, glucozơ, etanal, saccarozơ, glixerol. Dựa vào quan sát thí nghiệm sau hãy ấn định các chữ cái đúng cho các lọ:
A. , , , ,
B. , , , ,
C. , , , ,
D. Tất cả đều sai
- Câu 37 : Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
A. glixerol, glucozơ, etanal, saccarozơ
B. etanal, saccarozơ, glucozơ, glixerol
C. glucozơ, saccarozơ, etanal, glixerol
D. glucozơ, etanal, saccarozơ, glixerol
- Câu 38 : Khi nghiên cứu cacbohidrat X ta nhận thấy:
A. Glucozo.
B. Tinh bột.
C. Saccarozo.
D. Fructozo.
- Câu 39 : Đường thốt nốt là loại đường có hương vị thơm ngon đặc biệt, có thể ăn tươi hoặc nấu ăn, và được làm từ hoa của cây thốt nốt. Tên hóa học của loại đường này là đường:
A. Xenlulozo.
B. Saccarozo.
C. Glucozo.
D. Fructozo.
- Câu 40 : Gốc Glucozo và gốc Fructozo trong phân tử saccarozo liên kết với nhau qua nguyên tử:
A. Nito
B. Hidro
C. Cacbon
D. Oxi
- Câu 41 : Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hóa học chung là:
A. hòa tan điều kiện thường.
B. phản ứng với nước brom.
C. tham gia phản ứng thủy phân.
D. có vị ngọt, dễ tan trong nước.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein