Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa lần 2 năm 2015- T...
- Câu 1 : Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng. (2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4. (4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.(7) Nhị hợp axetilen trong điều kiện to, xúc tác: NH4Cl và CuCl. (8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là
A 6
B 5
C 7
D 8
- Câu 2 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2 kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị bên. Xác định tỉ lệ x: y?
A 4: 3.
B 1: 3.
C 2: 3.
D 1: 1.
- Câu 3 : Hợp chất hữu cơ A mạch hở có công thức phân tử C4H8O2, A tác dụng với dung dịch NaOH. A có bao nhiêu CTCT phù hợp.
A 6
B 5
C 3
D 4
- Câu 4 : A là một hợp chất hữu cơ đơn chức (chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, O). Cho 13,6 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 26,112 gam oxi, thu được 7,208 gam Na2CO3 và 37,944 gam hỗn hợp Y (gồm CO2 và H2O). Nung X với NaOH rắn (có CaO) thu được sản phẩm hữu cơ Z. Trong Z có tổng số nguyên tử của các nguyên tố là.
A 12.
B 14.
C 11.
D 15.
- Câu 5 : Điện phân dung dịch chứa 17,55 gam NaCl và a gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 32,25 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 3,9 gam và thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là:
A 112,8
B 94
C 75,2
D 103,4
- Câu 6 : Hòa tan hoàn toàn 11,15 gam hỗn hợp X gồm crom và thiếc vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Số mol O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,15 gam X là:
A 0,15
B 0,125
C 0,1
D 0,075
- Câu 7 : Cho m gam bột Zn vào 750 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 14,4 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A 20,80.
B 40,16.
C 31,2.
D 32,50.
- Câu 8 : Trong phòng thí nghiệm, điều chế các chất khí K,L,M,N,G theo sơ đồ sau:Cu + H2SO4 đặc K + ....FeS+ HCl L +....H2O2 M +....CaC2 + H2O N + ....Al4C3 + H2O G + ...Số chất khí có thể làm mất màu nước brom là
A 3
B 4
C 2
D 1
- Câu 9 : Có 2 dung dịch: dung dịch A chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3. Dung dịch B chứa 0.5 mol HCl. Thể tích khí bay ra (đktc) khi đổ rất từ từ dung dịch A vào dung dịch B đến hết là
A 6,72 lít.
B 8,0 lít.
C 8,96 lít.
D 4,48 lít.
- Câu 10 : Hợp chất với hiđro của nguyên tố có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là :
A 14.
B 32.
C 31
D 52.
- Câu 11 : Cho m gam hỗn hợp X gồm metanol, etilen glycol và glixerol tác dụng với Na dư thu được một lượng hiđro bằng lượng hiđro thoát ra từ phản ứng điện phân 538,8 ml dung dịch NaCl 2M điện cực trơ có màng ngăn xốp đến khi dung dịch chứa 2 chất tan có khối lượng bằng nhau. Đốt m gam hỗn hợp X cần 17,696 lít O2 (đktc). Giá trị của m gần nhất là:
A 24 gam.
B 22 gam.
C 18 gam.
D 20 gam
- Câu 12 : Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 3); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm bao nhiêu nguyên tố là kim loại:
A 2
B 1
C 3
D 4
- Câu 13 : Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là :
A CH2=C(CH3)–CH=CH2, C6H5–CH=CH2.
B CH2=CH–CH=CH2, C6H5–CH=CH2.
C CH2=CH–CH=CH2, CH3–CH=CH2.
D CH2=CH–CH=CH2, S.
- Câu 14 : Cho 6,72 lit CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp A gồm NaOH 1M và Ca(OH)2 0,6M. Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch A . Khối lượng chất tan trong dung dịch A là :
A 18,36 gam.
B 26,3 gam.
C 27,56 gam.
D 15,56 gam.
- Câu 15 : Cho các cân bằng:H2(k) + I2(k) 2HI (k) (1) 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k) (2)CO(k) + Cl2(k) COCl2(k) (3) CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) (4)3Fe(r) + 4H2O(k) Fe3O4(r) + 4H2(k) (5) Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:
A 1, 4
B 2, 3
C 2, 3, 5
D 1, 5
- Câu 16 : Oxi hoá ancol etylic bằng xúc tác men giấm, sau phản ứng thu được hỗn hợp X (giả sử không tạo ra anđehit). Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na dư, thu được 6,272 lít H2 (đktc). Trung hoà phần 2 bằng dung dịch NaOH 2M thấy hết 120 ml. Hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol etylic là :
A 75%.
B 66,67%.
C 50%.
D 42,86%.
- Câu 17 : Một hỗn hợp A gồm C2H6 , C2H4 , C3H4 . Cho 6,12 gam hỗn hợp A vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 7,35 gam kết tủa . Mặt khác lấy 2,128 lít hỗn hợp A (đktc) cho phản ứng với dung dịch Br2 1M thấy dùng hết 70 ml dung dịch Br2 . Khối lượng của C2H6 có trong 6,12 gam hỗn hợp A là
A 1,2 gam.
B 1,5 gam.
C 2,1 gam.
D 3,0 gam.
- Câu 18 : Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm. Phát biểu đúng về thí nghiệm trên là:
A Bình 1 có tác dụng giữ khí HCl, bình 2 có tác dụng giữ hơi nước, eclen thu được khí Cl2 khô có lẫn khí SO2.
B Bình 1 có tác dụng giữ hơi nước, bình 2 có tác dụng giữ hơi nước, eclen thu dung dịch nước clo.
C Bình 1 có tác dụng giữ khí HCl, bình 2 có tác dụng giữ hơi nước, eclen thu được khí Cl2 khô.
D Bình 1 có tác dụng giữ hơi nước, bình 2 có tác dụng giữ khí HCl, eclen thu được khí Cl2 khô.
- Câu 19 : Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng cho mục đích hoà bình, đó là:
A Năng lượng mặt trời.
B Năng lượng hạt nhân
C Năng lượng thuỷ điện.
D Năng lượng gió.
- Câu 20 : Hiđro hoá hoàn toàn m (gam) trioleoylglixerol thì thu được 89 gam tristearoylglixerol. Giá trị m là:
A 88,8 gam
B 78,8 gam
C 88,4gam
D 87,2 gam
- Câu 21 : axit glutaric có khối lượng phân tử bao nhiêu đvC?
A 146
B 147
C 117
D 132
- Câu 22 : Cho Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng không thấy có khí thoát ra . Trong phương trình phản ứng tổng hệ số của các chất (nguyên, tối giản) là bao nhiêu?
A 22
B 25
C 20
D 24
- Câu 23 : Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS (tỉ lệ mol 1:2; M là kim loại có số oxi hóa không đổi trong các hợp chất). Cho 71,76 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 83,328 lít NO2 (đktc,sản phẩm khử duy nhất). Thêm BaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng trên thấy tách ra m gam kết tủa . Giá trị của m là:
A 178,56 gam
B 173,64 gam
C 55,92 gam
D 111,84 gam
- Câu 24 : Hỗn hợp X có thể tích 16,8 lit (đktc) vinylaxetilen và H2 , tỉ khối của X đối với H2 bằng 6. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn 0,5 mol hỗn hợp Y qua dung dịch Brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là:
A 20 gam
B 24 gam
C 32 gam
D 16 gam
- Câu 25 : Đốt cháy hoàn toàn 26,72 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,76 mol Ba(OH)2 , thu được 98,5 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa . Cho 26,72 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng gần giá trị nào sau đây?
A 26,2 gam
B 24,7 gam
C 28,9 gam
D 30,1 gam
- Câu 26 : Cho m1 gam K2O vào m2 gam dung dịch KOH 30% được dung dịch mới có nồng độ 45%. Biếu thức nào sau đây là đúng:
A m2 – m1 = 27/30
B m1 – m2 = 45/30
C m1 : m2 = 15:55
D m1 : m2 = 14,1 : 69,7
- Câu 27 : Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. (c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc . (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa . (f) p-czezol, naphtol, hidroquinon tất cả đều thuộc họ phenol Số phát biểu đúng là
A 4
B 2
C 3
D 5
- Câu 28 : Hiện tượng gì xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4
A Không có hiện tượng gì cả.
B Dung dịch mất màu tím do KMnO4 bị oxi hóa thành MnSO4 và tạo dung dịch trong suốt.
C Dung dịch mất màu tím và vẩn đục có màu vàng xuất hiện.
D Dung dịch vẫn đục do H2S ít tan.
- Câu 29 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H10O3N2. Cho 14,6 X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối. Cô cạn dung dịch Y thu được 20,8 gam chất rắn. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A 4
B 2
C 5
D 3
- Câu 30 : Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và hỗn hợp khí B . Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trong dung dịch X chất tan có nồng độ % cao nhất có giá trị gần với giá trị nào sau đây:
A 20%
B 30%
C 25%
D 10 %
- Câu 31 : Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường glucozo để bổ sung nhanh năng lượng. Đối với người bình thường hàm lượng đường glucozo trong máu khoảng bao nhiêu %?
A 5%.
B 0,5 %
C 1%.
D 0,1%.
- Câu 32 : Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A 4
B 1
C 2
D 3
- Câu 33 : Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam Ala-Gly-Ala; 16,24 gam Ala- Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là Glyxin và Gly-Gly với tỉ lệ mol tương ứng là 1:10. %m của Gly- Gly trong hỗn hợp sản phẩm là:
A 20,8%.
B 21,45%
C 22,54%.
D 23,42%
- Câu 34 : Cho các dung dịch chứa các chất hữu cơ mạch hở sau: glucozơ, mantozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan-1,3-điol, etylenglicol, sobitol, axit oxalic . Số hợp chất đa chức trong dãy có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A 5
B 4
C 6
D 7
- Câu 35 : Cho 8,4 gam 1 anđehit tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 32,4 gam Ag. Tên anđehit là.
A anđehit axetic
B anđehit fomic
C anđehit oxalic
D anđehit acrylic
- Câu 36 : Khi cho axit axetic phản ứng với axetilen ở điều kiện thích hợp ta thu được:
A CH2=CH-COOCH3.
B CH3COOCH=CH2.
C CH3CH2COOCH=CH2
D CH3COOCH2CH3.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4