Unit 7. The world of work - Thế giới việc làm - Tiếng Anh lớp 7
A. A student's work - Unit 7 trang 72 SGK Tiếng Anh 7
a. Her class starts at 7 o’clock. b. They finish at a quarter past eleven. c. Hoa does her homework two hours a day. d. Hoa will help her parents on their farm. e. Our classes start at 7 o’clock, too. No, we work more hours than Hoa. f. Our school year starts in September. g. It finishes at the end
B. The worker - Unit 7 trang 76 SGK Tiếng Anh 7
a. Mrs. Jones works parttime at a local supermarket. b. She cooks lunch for homeless people. c. Mr. John is a mechanic. d. He usually works forty hours a week. e. Because they always go to Florida on vacation. TẠM DỊCH: a Bà Jones làm việc ở đâu? > Bà Jones làm việc bán thời gian tại một siêu thị ở
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 Tiếng Anh 7
UNIT 7. THE WORLD OF WORK [THẾ GIỚI CÔNG VIỆC] coop /kuːp/ n: chuồng gà definitely /ˈdefɪnətli/ adv: chắc chắn, nhất định feed /fiːd/ v: cho ăn hard /hɑːd/ adv: vất vả/chăm chỉ hour /aʊr/ n: tiếng, giờ lazy /ˈleɪ.zi/ adj: lười biếng period /ˈpɪə.ri.əd/ n: tiết học public holiday /ˈpʌb.lɪk ˈh
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1. Back to school - Trở lại mái trường
- Unit 2. Personal information - Thông tin cá nhân
- Unit 3. At home - Ở nhà
- Language focus 1
- Unit 4. At school - Ở trường
- Unit 5. Work and play - Làm việc và giải trí
- Unit 6. After school - Sau giờ học
- Language focus 2
- Unit 8. Places - Nơi chốn
- Unit 9. At home and away - Ở nhà và đi