Unit 9. At home and away - Ở nhà và đi - Tiếng Anh lớp 7
A. Holiday in Nha Trang - Unit 9 trang 86 SGK Tiếng Anh 7
4 Liz bought souvenirs. 3 Liz visited Tri Nguyen Aquarium. 5 Liz returned to Ha Noi. 2 Liz went to Nha Trang. 1 Liz talked to Ba about her vacation. TẠM DỊCH: 1 Liz kể với Ba về kỳ nghỉ của cô ấy. 2 Liz đã đến Nha Trang. 3 Liz đã đến bể cá Trí Nguyên. 4 Liz đã mua quà lưu niệm. 5 Liz đ
B. Neighbours - Unit 9 trang 92 SGK Tiếng Anh 7
a Hoa's aunt is a hairdresser. b Mrs. Mai is a dressmaker. TẠM DỊCH: a Cô của Hoa làm nghề gì? > Cô của Hoa là thợ cắt tóc. b Bà Mai làm nghề gì? > Bà Mai là một thợ may áo đầm. ANSWER. Trả lời a Did Hoa buy the dress? b Did her aunt make Hoa's dress? c Did her aunt cut Hoa's hair? HƯỚNG DẪN GI
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 7
UNIT 9: AT HOME AND AWAY [Ở NHÀ VÀ ĐI XA] recent /'ri:snt/ adj: gần đây, mới đây welcome /'welk m/ v : chúc mừng, chào đón welcome back v: chào mừng bạn trở về think of /θiɳk əv/ v: nghĩ về friendly /'frendli/ adj: thân thiện, hiếu khách delicious /di'liʃəs/ adj: ngon quite /kwait/ adv: hoàn
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1. Back to school - Trở lại mái trường
- Unit 2. Personal information - Thông tin cá nhân
- Unit 3. At home - Ở nhà
- Language focus 1
- Unit 4. At school - Ở trường
- Unit 5. Work and play - Làm việc và giải trí
- Unit 6. After school - Sau giờ học
- Language focus 2
- Unit 7. The world of work - Thế giới việc làm
- Unit 8. Places - Nơi chốn