Unit 4. At school - Ở trường - Tiếng Anh lớp 7
A. Schedules - Unit 4 trang 42 SGK Tiếng Anh 7
a. I get up at 6 o’clock. b. Classes start at 7 o’clock. c. They finish at eleven thirty half past eleven. d. I have lunch at eleven fourtyfive a quarter to twelve. e. I go to bed at 10 o’clock. TẠM DỊCH: a Bạn thức dậy lúc mấy giờ? > Tôi thức dậy lúc 6 giờ. b Các tiết học bắt đầu lúc mấy giờ? > C
B. Library - Unit 4 trang 47 SGK Tiếng Anh 7
a. The magazines are on the racks. b. The newspapers are on the racks, too. c. On the left are the shelves of Math and Science books. d. On the right are the shelves of History and Geography books, dictionaries and Literature in Vietnamese. e. The books in English are at the back of the library. f.
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 7
UNIT 4. AT SCHOOL [ Ở TRƯỜNG] primary School /ˈpraɪmɛri skul/ n trường tiểu học secondary school /ˈsɛkənˌdɛri skul/ n trường trung học cơ sở high School /haɪ skul/ n trường phổ thông trung học uniform /ˈjuː.nɪ.fɔːm/ n đồng phục schedule /ˈskɛdʒul/ n lịch trình, chương trình timetable /ˈtaɪmˌt
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1. Back to school - Trở lại mái trường
- Unit 2. Personal information - Thông tin cá nhân
- Unit 3. At home - Ở nhà
- Language focus 1
- Unit 5. Work and play - Làm việc và giải trí
- Unit 6. After school - Sau giờ học
- Language focus 2
- Unit 7. The world of work - Thế giới việc làm
- Unit 8. Places - Nơi chốn
- Unit 9. At home and away - Ở nhà và đi