Unit 1. Back to school - Trở lại mái trường - Tiếng Anh lớp 7
A. Friends - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 7
a The new girl’s name is Hoa. b She is in class 7A. c Nam is also in class 7A. TẠM DỊCH: a Tên của bạn nữ mới là gì? > Tên của bạn nữ mới là Hoa. b Bạn ấy học lớp nào? > Cô ấy học lớp 7A. c Ai cũng ở lớp 7A? > Nam cũng học lớp 7 A. 2. READ. THEN ANSWER THE QUESTIONS. Đọc. Sau đó trá lời câu hỏi
B. Names and Addresses - Unit 1 trang 15 SGK Tiếng Anh 7
a Hoa is talking to Miss Lien. b Her family name is Pham. c Her middle name is Thi. d She lives at 12 Tran Hung Dao street. TẠM DỊCH: a Hoa đang nói chuyện với ai? > Hoa đang nói chuyện với cô Liên. b Họ của Hoa là gì? > Cô ấy họ Phạm. c Tên đệm của bạn ấy là gì? > Tên đệm của cô ấy là Thị. d Bạ
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 7
UNIT 1. BACK TO SCHOOL [TRỞ LẠI TRƯỜNG] bus stop /bʌs stɒp/ n trạm xe buýt different /ˈdɪfərənt/ adj khác distance /ˈdɪstəns/ n khoảng cách far /fɑr/ adj/advxa means /minz/ n phương tiện transport /ˈtrænspɔrt/ n sự chuyển chở, vận tải miss /mɪs/ v nhớ, nhỡ nice /naɪs/ adj vui fine /faɪn/ ad
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 2. Personal information - Thông tin cá nhân
- Unit 3. At home - Ở nhà
- Language focus 1
- Unit 4. At school - Ở trường
- Unit 5. Work and play - Làm việc và giải trí
- Unit 6. After school - Sau giờ học
- Language focus 2
- Unit 7. The world of work - Thế giới việc làm
- Unit 8. Places - Nơi chốn
- Unit 9. At home and away - Ở nhà và đi