Unit 16: Historical places - Tiếng Anh lớp 10
Language focus - Unit 16 trang 175 SGK Tiếng Anh 10
EXERCISE 2: PUT THE WORDS IN THE CORRECT ORDER TO MAKE SENTENCES OR QUESTIONS. Đặt những từ đúng thứ tự để làm câu hay câu hỏi. 1. family/the/am/my/in/I/oldest 2. sister/me/my/than/younger/is 3. class/who/oldest/the/t lie/in/is ? 4. passenger/plane/used to be/Concord/world/fastest/the/in/the 5. book
Listening - Unit 16 trang 171 SGK Tiếng Anh 10
1. Picture 1 : Basilica of Notre Dame of Saigon Vương Cung Thánh Đường Đức Bà Saigon. Picture 2 : Ha Long Bay Picture 3 : The Hue Bridge Cầu Thê Húc in Ha Noi Picture 4 : Noon Gate Ngọ Môn in Hue Imperial City. 2. I’ve been to the Basilica of Notre 3. I’d like to visit Ngo Mon most becaus
Reading - Unit 16 trang 166 SGK Tiếng Anh 10
1. I know some historical places like Den Hung Remains Di tích đền Hùng, Dien Bien phu, Cu Chi Tunnel Địa đạo Củ Chi, Hue Imperial City Kinh thành Huế, Co Loa Citadel,... 2. Yes, it is. 3. Van Mieu is the largest and the most important temple in Ha Noi. It was founded in 1070 by Emperor Ly Thanh Ton
Speaking - Unit 16 trang 169 SGK Tiếng Anh 10
A : Where is President Ho Chi Minh Mausoleum situated? B : It is situated in Ba Dinh Square, in the centre of Ha Noi. A : When did the construction of the Mausoleum started? B : It started in 1973 and completed in 1975. A : How many floors does it have? B : It has three floors. A : What are these fl
Test yourself F trang 178 SGK Tiếng Anh 10
1 three 2 friends 3 capital 4 crowds 5 noisy 6 interesting 7 streets 8 flowers 9 enjoy 10 modern TẠM DỊCH: Tôi nghĩ sống ở Bangkok rất thú vị, nhưng tôi đã không sống ở đây cả đời. Gia đình tôi đến đây lúc tôi ba tuổi. N
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 16 Tiếng Anh 10
UNIT 16: HISTORICAL PLACES ĐỊA DANH LỊCH SỬ 1. historical a [his'tɔrikəl]: có liên quan đến lịch sử 2. Co Loa Citadel ['sitədl]: thành Cổ Loa 3. Hoa Lu capital ['kæpitl]: cố đô Hoa Lư 4. Den Hung Remains [ri'meinz]: khu di tích đền Hùng 5. Son La prision ['prizəm] and museum [mju:'ziəm]: nhà từ và v
Writing - Unit 16 trang 174 SGK Tiếng Anh 10
1. The USA 2. 99.700 French visitors arrived in Vietnam in 2001. 3. It is Australia. 4. No, it isn't. 5. It is France. 6. The number of American visitors to Vietnam in 2002 increased by 29.497 people in comparison with that in 2001. TẠM DỊCH: 1. Theo biểu đồ, quốc gia nào có số lượng du khách lớn nh
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: A Day in The Life of..- Một ngày trong cuộc sống của...
- Unit 2: School Talks - Những buổi nói chuyện ở trường
- Unit 3: People's Background - Lý lịch con người
- Unit 4 :Special Education - Giáo dục đặc biệt
- Unit 5 :Technology and you - Công nghệ và bạn
- Unit 6: An Excursion - Một chuyến du ngoạn
- Unit 7: The mass media - Phương tiện truyền thông đại chúng
- Unit 8: The story of my village - Chuyện làng tôi
- Unit 9 : Undersea World
- Unit 10: Conservation