Unit 15: Cities - Tiếng Anh lớp 10
Language focus - Unit 15 trang 164 SGK Tiếng Anh 10
1. ND Washington D.C., which is located on the East Coast of the United States, has many interesting and historical places to visit. 2. ND Brasilia, which is located on the Granadá River, became the capital of Brazil in 1960. 3. ND Mexico City, which has a population of nearly 20.000.000, is the
Listening - Unit 15 trang 160 SGK Tiếng Anh 10
1. It's the Statue of Liberty. 2. It looks like the statue of a woman. 3. It’s got a crown vương miện on its head. 4. It’s got a tablet on its left hand. 5. It’s holding a torch ngọn đuốc on its right hand. 6. It’s wearing a robe Áo choàng. TẠM DỊCH: 1. Nó là gì? => Đó là Tượng Nữ thần Tự do. 2. Nó
Reading - Unit 15 trang 156 SGK Tiếng Anh 10
Picture 1 : the Empire State Building Picture 2 : The United Nations Headquaters Picture 3 : Central Park Picture 4 : Times Square TẠM DỊCH: Hình 1: Tòa nhà Empire State Hình 2: Trụ sở Liên Hợp Quốc Hình 3: Công viên Trung tâm Hình 4: Quảng trường Thời đại QUESTIONS 1. Where is New York? 2. What to
Speaking - Unit 15 trang 159 SGK Tiếng Anh 10
1. d 2. f 3. a e 4.e 5. b c 6. b c TẠM DỊCH: 1. Thành phố được thành lập khi nào? 2. Giao thông như thế nào? 3. Con người như thế nào? / Các công viên như thế nào? 4. Có bao nhiêu công viên? 5. Diện tích của thành phố là? / Dân số của thành phố là? 6. Diệ
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 15 Tiếng Anh 10
UNIT 15: CITIES CÁC THÀNH PHỐ 1.The Empire ['empaiə] State Building : tòa nhà văn phòng New York. 2.The United Nations Headquarters ['hed'kwɔ:təz]: trụ sở liên hợp quốc 3.Times Square ['taimz,skweə] : quảng trường thời đại 4.Central Park: ['sentrəl, pɑ:k]: công viên trung tâm 5.wellknown a [‘Wel
Writing - Unit 15 trang 162 SGK Tiếng Anh 10
1. London is situated in southern England on the River Thames. 2. It covers an area of 1610 square kilometres. 3. It has a population of seven million. 4. It is a very ancient city, over two thousand years. 5. It was found by the Romans in 43 AD. 6. It is famous for its historic buildings, theatres,
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: A Day in The Life of..- Một ngày trong cuộc sống của...
- Unit 2: School Talks - Những buổi nói chuyện ở trường
- Unit 3: People's Background - Lý lịch con người
- Unit 4 :Special Education - Giáo dục đặc biệt
- Unit 5 :Technology and you - Công nghệ và bạn
- Unit 6: An Excursion - Một chuyến du ngoạn
- Unit 7: The mass media - Phương tiện truyền thông đại chúng
- Unit 8: The story of my village - Chuyện làng tôi
- Unit 9 : Undersea World
- Unit 10: Conservation