Unit 13: Films and cinema - Tiếng Anh lớp 10
Language focus - Unit 13 trang 139 SGK Tiếng Anh 10
1. fascinate ⟹ fascinating/ fascinated 2. excite ⟹ excting/ excited 3. terrify ⟹ terrifying/ terrified 4. irritate ⟹ irritating/ irritated 5. horrify ⟹ horrfying/ horrified 6. bore ⟹ boring/ bored 7. suprise ⟹ suprising/ suprised 8. amuse ⟹ amusing/ amused 9. embarrass ⟹ embarrassing/ embarrassed 1
Listening - Unit 13 trang 136 SGK Tiếng Anh 10
OFTEN SOMETIMES NEVER go to the cinema ✓ watch TV ✓ listen to the radio ✓ go dancing ✓ chat on the Net ✓ listen to music ✓ OFTEN SOMETIMES NEVER go to the cinema ✓ watch TV ✓ listen to the radio ✓ go dancing ✓ chat on the Net ✓ listen to mus
Reading - Unit 13 trang 132 SGK Tiếng Anh 10
1. I want to see a film on TV at home, because I feel more comfortable and free from the noise. 2. I've seen some films such as “Cuốn Theo Chiều Gió, “Thằng Gù Nhà Thờ Đức Bà ”, and “Tể Tướng Lưu Gù”, ... 3. I like to see story and science films because these films reflect the facts in real life and
Speaking - Unit 13 trang 134 SGK Tiếng Anh 10
kind of film very much not very much not at all science fiction ✓ cartoon ✓ horror ✓ detective ✓ thriller ✓ kind of film very much not very much not at all science fiction ✓ cartoon ✓ horror ✓ detective ✓ thriller ✓ TẠM DỊCH: loại phim rất nhiều khôn
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 13 Tiếng Anh 10
UNIT 13: FILMS AND CINEMA PHIM VÀ ĐIỆN ẢNH 1. action ['æk∫n] film n: phim hành động 2. cartoon n [kɑ:'tu:n]: phim hoạt hình 3. detective [di'tektiv] film n: phim trinh thám 4. horror ['hɔrə] film n: phim kinh dò 5. romantic [rou'mæntik] film n: phim lãng mạn 6. science fiction ['saiəns'fik∫n] film n
Writing - Unit 13 trang 137 SGK Tiếng Anh 10
1. It is Titanic. 2. Titanic is a tragic love story film. 3. It is about the sink of a luxury liner on her first voyage across the Atlantic Ocean. 4. It is made in America. 5. It is based on the true story of the Titanic disaster in 1912. 6. The main characters in Titanic are Jack Dawson and Rose De
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: A Day in The Life of..- Một ngày trong cuộc sống của...
- Unit 2: School Talks - Những buổi nói chuyện ở trường
- Unit 3: People's Background - Lý lịch con người
- Unit 4 :Special Education - Giáo dục đặc biệt
- Unit 5 :Technology and you - Công nghệ và bạn
- Unit 6: An Excursion - Một chuyến du ngoạn
- Unit 7: The mass media - Phương tiện truyền thông đại chúng
- Unit 8: The story of my village - Chuyện làng tôi
- Unit 9 : Undersea World
- Unit 10: Conservation