Unit 12: Music - Tiếng Anh lớp 10
Language focus - Unit 12 trang 130 SGK Tiếng Anh 10
1. I phoned her to tell her the good news. 2. I’m saving money to buy a now cassette player. 3. She practises singing all day to win the singing contest. 4. I'm learning French to sing French songs. 5. The monitor always goes to class on time to set a good example for the whole class. TẠM DỊCH: 1. T
Listening - Unit 12 trang 127 SGK Tiếng Anh 10
Bài hát nào được viết bởi Văn Cao? Chọn 1, 3, 4, 5 LISTEN AND REPEAT. Nghe và lặp lại sweet and gentle rousing exciting boring lyrical solemn Which of the words above can you to describe Van Cao’s music? Từ nào trong những từ tr
Reading - Unit 12 trang 124 SGK Tiếng Anh 10
1. b 2. e 3. d 4. a 5.c TẠM DỊCH: 1. nhạc dân tộc: nhạc truyền thống của một đất nước 2. rock 'n' roll: một phong cách âm nhạc với nhịp điệu mạnh mẽ và to 3. nhạc pop: âm nhạc hiện đại phổ biến với giới trẻ 4. nhạc cổ điển: âm nhạc Tây Âu nghiêm
Speaking - Unit 12 trang 126 SGK Tiếng Anh 10
1. Ha Anh likes pop music. 2. Because it keeps her happy. 3. Her favourite band is the Backstreet Boys. 4. She listens to music all the time. TẠM DỊCH: 1. Hà Anh thích loại nhạc nào? => Hà Anh thích nhạc pop. 2. Tại sao cô ấy nghe nó? => Bởi vì nó giữ cô ấy hạnh phúc. 3. Ban nhạc yêu thích của cô ấy
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 12 Tiếng Anh 10
UNIT 12: MUSIC ÂM NHẠC 1. classical ['klæsikəl] music n: nhạc cổ điển 2. folk [fouk] music n: nhạc dân gian 3. rock [rɔk] ‘n’ roll ['roul] n: nhạc rock and roll 4. country ['kʌntri] music n: nhạc đồng quê 5. serious a ['siəriəs]: nghiêm túc, đứng đắn, bác học 6. beat n [bi:t]: nhịp
Writing - Unit 12 trang 129 SGK Tiếng Anh 10
1. He learned to play music when he was very young. 2. Scott learned to play the works of composers like Bach, Beethoven, and Mozart as well as to compose music. 3. He quickly became famous. 4. His tunes were wonderful mixture of classical European and African beats, which were known as Ragtime. 5.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: A Day in The Life of..- Một ngày trong cuộc sống của...
- Unit 2: School Talks - Những buổi nói chuyện ở trường
- Unit 3: People's Background - Lý lịch con người
- Unit 4 :Special Education - Giáo dục đặc biệt
- Unit 5 :Technology and you - Công nghệ và bạn
- Unit 6: An Excursion - Một chuyến du ngoạn
- Unit 7: The mass media - Phương tiện truyền thông đại chúng
- Unit 8: The story of my village - Chuyện làng tôi
- Unit 9 : Undersea World
- Unit 10: Conservation