Unit 11: Travelling in the future - Đi lại trong tương lai - Tiếng Anh lớp 7 Mới

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Unit 11: Travelling in the future - Đi lại trong tương lai được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

A Closer Look 1 trang 50 Unit 11 Tiếng Anh 7 mới

1. drive: motorbike, car, bus; not train 2. ride: horse, bicycle, motorbike; not car 3. fly: space ship, plane, balloon; not train 4. sail: ship, boat, vessel; not bus 5. pedal: bicycle,...; not airplane 2. THE STUDENTS ARE THINKING OF MEANS OF TRANSPORT. CAN YOU MATCH THE STUDENTS WITH THE TRANSPOR

A Closer Look 2 trang 52 Unit 11 Tiếng Anh 7 mới

2. REARRANGE THE WORDS TO MAKE SENTENCES. Sắp xếp lại những từ để tạo thành câu HƯỚNG DẪN GIẢI: 1. People won’t use flying cars until the year 2050. 2. Do you think the fuel price will increase next month? 3. The mail won’t arrive until next week. 4. I don’t think he will take the new position. 5.  

Communication trang 53 Unit 11 Tiếng Anh 7 mới

traffic jam traffic accident  TẠM DỊCH: kẹt xe tai nạn giao thông 2. NOW READ THIS CASE STUDY AND ARTICLE ABOUT TRANSPORT PROBLEMS IN WONDERLAND. UNDERLINE ALL THE PROBLEMS YOU CAN FIND. Đọc trường hợp và mục báo nói về những vấn đề giao thông ở Wonderland. Gạch dưới những vấn đề mà em có thể tìm đư

Getting started trang 48 Unit 11 Tiếng Anh 7 mới

1. C                  2. B                  3. C          4. A TẠM DỊCH: 1. Dự án về cái gì? A. Giao thông trong tương lai B. Thời tiết trong tương lai C. Năng lượng trong tương lai  2. “Xe không người lái” không có... A. người B. tài xế C. năng lượng mặt trời 3. Phúc nghĩ một sss có thể làm gì? A.

Looking Back trang 56 Unit 11 Tiếng Anh 7 mới

a. environmentallyfriendly helicopter  b. solarpower taxi taxi  c. driverless plane  d. space car  e. underwater bus  TẠM DỊCH: a. trực thăng thân thiện với môi trường b. taxi điện mặt trời c. máy bay không người lái d. xe hơi không gian e. xe buýt dưới nước xe buýt ngầm 2. COMPLETE THIS TABLE. Hoàn

Project trang 57 Unit 11 SGK Tiếng Anh 7 mới

Highspeed train will go around the city. It is driverless train. It will drive around the city. It uses electricity and is solarpowered. It’s driverless.  It’s like an airplane without wings. It helps people to travel faster and safer. TẠM DỊCH: Nó đi đâu? Nó có bay, nổi, lái hay làm gì khác k

Skills 1 trang 54 Unit 11 Tiếng Anh 7 mới

These are all personal means of transport. One person can travel on them. They are all used for ground transport. People control them by using handles bars. TẠM DỊCH: Đây là tất cả các phương tiện giao thông cá nhân. Một người có thể sử dụng chúng để đi lại. Tất cả chúng được sử dụng để di chuyển tr

Skills 2 trang 55 Unit 11 Tiếng Anh 7 mới

1. can           2. doesn’t           3. easy             4. can’t                   5. is TẠM DỊCH: 1. Phương tiện này có thể bay được. 2. Nó không cần người lái. 3. Học cách lái phương tiện này thì dễ. 4. Chúng ta không thể mua chúng hôm nay. 5. Nó rất nhanh. 2. NOW LISTEN AND CHECK YOUR ANSWERS.

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 11 Tiếng Anh 7 mới

UNIT 11. TRAVELLING IN THE FUTURE DU LỊCH TRONG TƯƠNG LAI 1. safety n /'seɪfti/: Sự an toàn 2. pleasant a /'pleznt/: Thoải mái, dễ chịu 3. imaginative a /ɪˈmædʒɪnətɪv/: Tưởng tượng 4. traffic jam n /'træfɪk dʒæm/: Sự kẹt xe 5. crash n /kræʃ/: Va chạm xe, tai nạn xe 6. fuel n /fju:əl/: Nhiên liệu 7.

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Unit 11: Travelling in the future - Đi lại trong tương lai - Tiếng Anh lớp 7 Mới đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!