Unit 10: Sources of energy - Những nguồn năng lượng - Tiếng Anh lớp 7 Mới
A Closer Look 1 trang 40 Unit 10 Tiếng Anh 7 mới
TẠM DỊCH: Những nguồn năng lượng Thuận lợi Bất lợi gió nhiều không phải luôn có sẵn nước/ thủy điện sạch và an toàn đắt, không có sẵn mặt trời có thể phục hồi, nhiều và sạch, an toàn đắt khí đốt sinh học có thể phục hồi, nhiều, có sẵn và sạch, an toàn gây hại, gây ô nhiễm Những nguồn năng lượng Thuậ
A Closer Look 2 trang 41 Unit 10 tiếng Anh 7 mới
1. will be putting 2. will be taking 3. will be installing 4. will be spending 5. will be using TẠM DỊCH: 1. Vào thứ Bảy, họ đặt những tấm pin mặt trời lên mái nhà của chúng tôi để lấy năng lượng. 2. Lúc 9 giờ thứ Hai, chúng tôi sẽ thực hiện một bài kiểm tra
Communication trang 43 Unit 10 tiếng Anh 7 mới
[1] = always [2] = often [3] = sometimes [4] = never 1. [1] 2. [1] 3. [2] 4. [3] 5. [2] 6. [1] 7. [1] 8. [3] 9. [2] 10. [3] TẠM DỊCH: [1] = luôn luôn [2] = thường [3] = thỉnh thoảng [4] = không bao giờ Bạn...? 1.
Getting Started trang 38 Unit 10 Tiếng Anh 7 mới
1. It’s about the negative effect we have on the environment. 2. “Nonrenewable” means that it will run out if we use it. 3. Sunlight is a renewable energy because we can’t use it all up, it will last forever. 4. Mai thinks she has a small carbon footprint because she recycles the products she uses a
Looking back trang 46 Unit 10 tiếng Anh 7 mới
2. COMPLETE THE SENTENCES USING THE VERBS IN BRACKETS IN THE FUTURE CONTINUOUS. Hoàn thành các câu sử dụng những động từ trong ngoặc đơn với thì tương lai tiếp diễn HƯỚNG DẪN GIẢI: 1. will be wearing 2. will be lying 3. will be working 4. will be studying
Project trang 47 Unit 10 SGK tiếng Anh 7 mới
1. LOOK AT THE SLOGANS. HOW ARE THEY USED? WHY ARE THEY IMPORTANT? Nhìn vào những khẩu hiệu. Chúng được sử dụng như thế nào? Tại sao chúng quan trọng? Going out? Turn it off! Save energy today for a safer tomorrow! It is used to remind people save energy. TẠM DỊCH: Đi ra ngoài? Tắt nó! Tiết ki
Skills 1 trang 44 Unit 10 tiếng Anh 7 mới
1. Hydro. 2. Nuclear , wind , solar. TẠM DỊCH: 1. Những nguồn năng lượng chính ở Việt Nam là gì? Thủy điện 2. Loại nguồn năng lượng nào sẽ được sử dụng trong tương lai? hạt nhân, gió, mặt trời. 2. READ THE TEXT BELOW AND CHECK YOUR IDEAS. Đọc bài văn bên dưới và kiểm tra những ý kiến của em TẠM DỊ
Skills 2 trang 45 Unit 10 tiếng Anh 7 mới
1. T 2. T 3. T 4. F 5. T TẠM DỊCH: 1. Nhiều người nghèo ở các nước đang phát triển có rất ít diện. 2. Những nguồn không thể phục hồi sẽ bị sử dụng cạn kiệt. 3. Khí đốt là một nguồn năng lượng mới dành cho người nghèo. 4. Khí đốt tạo ra nhiều khói. 5. Nguồn năng lượng mới không tốn kém. 3. LISTE
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 7 mới
UNIT 10. SOURCES OF ENERGY CÁC NGUỒN NĂNG LƯỢNG 1. always Adj / 'ɔːlweɪz /: luôn luôn 2. often Adj / 'ɒfən /: thường 3. sometimes Adj / 'sʌm.taɪmz /: thỉnh thoảng 4. never Adj / 'nevə /: không bao giờ 5. take a shower n / teɪk ə ʃaʊə /: tắm vòi tắm hoa sen 6. distance n / 'dɪstəns /: khoảng cách 7.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: My hobbies - Sở thích của tôi
- Unit 2: Health - Sức khỏe
- Unit 3: Community Service - Dịch vụ cộng đồng
- Review 1 - SGK Tiếng Anh 7 mới
- Unit 4: Music and Arts - Âm nhạc và nghệ thuật
- Unit 5: VietNam food and drink - Thức ăn và thức uống Việt Nam
- Unit 6: The first university in Viet Nam - Trường Đại học đầu tiên ở Việt Nam
- Unit 7: Traffic - Giao thông
- Unit 8: Films - Phim ảnh
- Unit 9: Festivals Around The World - Những lễ hội trên thế giới