Phần Đại số - Ôn tập cuối năm - Toán 8 - Toán lớp 8

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Phần Đại số - Ôn tập cuối năm - Toán 8 được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 1 trang 130 SGK Toán 8 tập 2

Áp dụng hằng đẳng thức để phân tích các đa thức thành nhân tử.

Bài 10 trang 131 SGK Toán 8 tập 2

các phương trình: a {1 over {x + 1}} {5 over {x 2}} = {{15} over {left {x + 1} rightleft {2 x} right}};   b {{x 1} over {x + 2}} {x over {x 2}} = {{5x 2} over {4 {x^2}}} . 

Bài 11 trang 131 SGK Toán 8 tập 2

các phương trình: a 3{x^2} + 2x 1 = 0 ;   b {{x 3} over {x 2}} + {{x 2} over {x 4}} = 3{1 over 5}

Bài 12 trang 131 SGK Toán 8 tập 2

Đặt quãng đường AB làm ẩn, biểu diễn các đại lượng còn lại theo ẩn. Từ điều kiện của để bài lập phương trình biểu diễn mối quan hệ giữa các đại lượng.

Bài 13 trang 131 SGK Toán 8 tập 2

Đặt số ngày rút bớt làm ẩn, biểu diễn các đại lượng còn lại theo ẩn. Từ điều kiện của để bài lập phương trình biểu diễn mối quan hệ giữa các đại lượng.

Bài 14 trang 131 SGK Toán 8 tập 2

Tìm mẫu thức chung sau đó qui đồng và rút gọn biểu thức. Thay giá trị tương ứng của x vào biểu thức sau khi đã rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức đó.

Bài 15 trang 131 SGK Toán 8 tập 2

bất phương trình: {{x 1} over {x 3}} > 1

Bài 2 trang 130 SGK Toán 8 tập 2

Áp dụng qui tắc chia đa thức cho đa thức. Để chứng tỏ rằng thương tìm được trong phép chia trên luôn luôn dương với mọi giá trị của x ta đưa thương về dạng {A^2} + k > 0,forall x

Bài 3 trang 130 SGK Toán 8 tập 2

Áp dụng tính chất chia hết của 1 tổng cho 1 số.

Bài 4 trang 130 SGK Toán 8 tập 2

Qui đồng cùng mẫu thức rồi rút gọn biểu thức. Thay giá trị tương ứng của x vào biểu thức sau khi đã rút gọn để tính giá trị của biểu thức đó.

Bài 5 trang 130 SGK Toán 8 tập 2

Ta chứng minh hiệu hai vế bằng 0.

Bài 6 trang 130 SGK Toán 8 tập 2

Để M nguyên thì tử số phải chia hết cho mẫu số.

Bài 7 trang 130 SGK Toán 8 tập 2

các phương trình: a {{4x + 3} over 5} {{6x 2} over 7} = {{5x + 4} over 3} + 3 b {{3left {2x 1} right} over 4} {{3x + 1} over {10}} + 1 = {{2left {3x + 2} right} over 5} c {{x + 2} over 3} + {{3left {2x 1} right} over 4} {{5x 3} over 6} = x + {5 over {12}}

Bài 8 trang 130 SGK Toán 8 tập 2

các phương trình: a |2x – 3| = 4; b |3x – 1| x = 2.

Bài 9 trang 130 SGK Toán 8 tập 2

các phương trình: {{x + 2} over {98}} + {{x + 4} over {96}} = {{x + 6} over {94}} + {{x + 8} over {92}}

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Phần Đại số - Ôn tập cuối năm - Toán 8 - Toán lớp 8 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
Bài liên quan