Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Ý chí - Nghị lực - Tiếng Việt lớp 4
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Ý chí - Nghị lực trang 118 SGK Tiếng Việt 4 tập 1
1. XẾP CÁC TỪ CÓ TIẾNG CHÍ SAU ĐÂY VÀO HAI NHÓM TRONG BẢNG : CHÍ PHẢI, Ý CHÍ CHÍ LÍ, CHÍ THÂN, CHI KHÍ, CHÍ TÌNH, CHÍ HƯỚNG, CHÍ CÔNG, QUYẾT CHÍ. CHÍ có nghĩa là RẤT, HẾT SỨC biểu thị mức độ cao nhất M: chí phải CHÍ có nghĩa là Ý MUỐN BỀN BỈ THEO ĐUỔI MỘT MỤC ĐÍCH TỐT ĐẸP M: ý chí CHÍ có nghĩa là R
Soạn bài Mở rộng vốn từ : Ý chí - Nghị lực - Soạn tiếng việt lớp 4
1. XẾP CÁC TỪ CÓ TIẾNG “CHÍ” VÀO HAI NHÓM TRONG BẢNG: Chí có nghĩa là rất, hết sức biểu thị mức độ cao nhất : chí phải , chí lí, chí thân, chí tình, chí công. Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp : ý chí, chí khái, chí hướng, quyết chí. 2. Dòng b: Sức mạnh tinh thần làm ch
Soạn bài Mở rộng vốn từ : Ý chí - Nghị lực ( sgk trang 127 ) - Soạn tiếng việt lớp 4
1. TÌM CÁC TỪ a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực cùa con người : quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, kiên trì, kiên nghị, kiên tâm, vững chí, vững dạ, vững lòng... b. Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người : khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan
Chúc các em học tập và đạt kết quả tốt trong học tập!
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!