Tổng hợp đầy đủ công thức liên hệ giữa các hàm số lượng giác cần biết
\(sin \alpha\) | \(cos \alpha\) | \(tan \alpha\) | \(cot \alpha\) | |
\(sin \alpha\) | \(\)- | \(\pm \sqrt{1 - cos^2 \alpha}\) | \(\pm \dfrac{tan \alpha}{\sqrt{1 +tan^2 \alpha}}\) | \(\pm \dfrac{1}{\sqrt{1 + cot \ tan^2 \alpha}}\) |
\(cos \alpha\) | \(\pm \sqrt{1 - sin^2 \alpha}\) | - | \(\pm \dfrac{1}{\sqrt{1 +tan^2 \alpha}}\) | \(\pm \dfrac{cot \ tan \alpha}{\sqrt{1 + cot\ tan^2 \alpha}}\) |
\(tan \alpha\) | \(\pm \dfrac{sin \alpha}{\sqrt{1 - sin^2 \alpha}}\) | \(\pm \dfrac{\sqrt{1 - cos^2 \alpha}}{cos \alpha}\) | - | \( \dfrac{1}{\sqrt{cot\tan \alpha}}\) |
\(cot \alpha\) | \(\pm \dfrac{\sqrt{1 - sin^2 \alpha}}{sin \alpha}\) | \(\pm \dfrac{cos \alpha}{\sqrt{1 - cos^2 \alpha}}\) | \(\dfrac{1}{tan \alpha}\) | - |
Tham khảo tất cả các công thức >>>Ghi nhớ nhanh công thức Toán 12