Bài 6 trang 11 - Sách giáo khoa Hóa 9
\(n_{SO_2}\)= \(\dfrac{0,112l}{22,4l}\) = 0,005 (mol)
\(n_{Na(OH)_2}\) = 0,01 x 0,7 = 0,007 (mol)
a. Phương trình phản ứng :
\(SO_2\) + \(Ca (OH)_2\) \( \rightarrow CaSO_3 \) + \(H_2O\)
1mol 1mol 1mol
0,005mol 0,005mol 0,005mol
\(\Rightarrow n _{Ca(OH)_2}dư\) 0,002 (mol)
b. Khối lượng các chất sau phản ứng :
\(m_{Ca(OH)_2}\) = 0,002 x 74 = 0,148 (g)
\(m_{CaSO_3}\) = 0,005 x 120 = 0,6 (g)