Bài 8 trang 101 - sách giáo khoa Hóa 8
a Thể tích khí oxi cần dùng là:
\(V = \dfrac{0,1 . 20 . 100}{90} = 2,22 (lít)\)
Số mol khí oxi là: \(n = \dfrac{2,24}{22,4} = 0,099 mol\)
Phương trình phản ứng:
\(2KMnO_4\) \(\rightarrow\) \(K_2MnO_4\) + \(MnO_2\) + \(O_2\)
2 mol 1 mol
n mol 0,099 mol
\(\rightarrow\) \(n = \dfrac{ 2 . 0,099 }{1} = 0,198 mol\)
Khối lượng chất kali pemanganat phải dùng là
m = 0,198 . (39 + 55 + 64) = 31,3 (g)
b. Phương trình phản ứng:
\(2KClO_3\) \(\xrightarrow[]{MnO_2}\) 2KCl + \(3O_2\)
2.122,5 g 3.22,4 lít
m (g) 2,24 lít
Khối lượng kali clorua cần dùng là:
\(m = \dfrac{2 . 122,5 . 2,22 }{3 . 22,4 } = 8,09 (g)\)