Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến (Ký hiệu trường: DVH) thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy đợt 1 năm 2019 theo kết quả Học bạ THPT như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Hình thức tuyển sinh
a) Xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT.
b) Môn xét tuyển: Theo khối thi truyền thống hoặc tổ hợp các môn theo từng ngành.
c) Điểm xét tuyển:
⦁ Đối với bậc đại học.
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
⦁ Đối với bậc cao đẳng: thí sinh chỉ cần tốt nghiệp THPT.
=>>> Click để xem Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2018
3. Ngành xét tuyển
Bậc đại học
Stt | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Bậc Đại học | |||
1 | Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính, An toàn thông tin, Kỹ thuật phần mềm. | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
2 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520207 | |
3 | Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế, Quản trị chuỗi cung ứng, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
4 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | |
5 | Kế toán | 7340301 | |
Chương trình chất lượng cao: Kế toán | |||
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D10: Toán, Văn, Tiếng Anh D01: Toán, Địa, Tiếng Anh
|
7 | Công nghệ sinh học | 7420201 |
A00: Toán, Lý, Hóa học B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
8 | Khoa học cây trồng | 7620110 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
9 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
10 | Du lịch | 7810101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
11 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch | 7810103 | |
Chương trình chất lượng cao: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch | |||
13 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
Chương trình chất lượng cao: Quản trị khách sạn - Khu du lịch | |||
14 | Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội | 7310301 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 | Công tác xã hội | 7760101 | |
16 | Quan hệ công chúng: Truyền thông - sự kiện, Quảng cáo | 7320108 |
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
17 | Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự. | 7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
18 | Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng | 7229030 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
19 | Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch | 7229040 | |
20 | Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam | 7310630 | |
21 | Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học. | 7220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Chương trình lượng cao: Tiếng Anh thương mại | |||
22 | Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại | 7220209 | |
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại | 7220204 | |
24 | Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại | 7220203 | |
25 | Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học | 7310608 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
26 | Thanh nhạc | 7210205 | N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
27 | Piano | 7210208 | |
Bậc Cao đẳng | |||
1 | Tin học ứng dụng: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính. | 6480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6510312 | |
3 | Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại | 6340404 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch | 6810101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
5 | Quản trị khách sạn | 6810201 | |
6 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 6810205 | |
7 | Tiếng Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy bộ môn Tiếng Anh | 6220206 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
8 | Tiếng Nhật: Tiếng Nhật thương mại | 6220212 | |
9 | Tiếng Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại | 6220209 | |
10 | Tiếng Pháp: Tiếng Pháp thương mại | 6220208 |
Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Văn trong 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học bạ THPT đạt từ 5.0 điểm. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.
4. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gởi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ: dangky.vhu.edu.vn
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
⦁ Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến. TẢI TẠI ĐÂY
⦁ Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
⦁ Bản sao học bạ THPT.
⦁ Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c) Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học.
5. Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển
a) Nhận hồ sơ xét tuyển tất cả các ngành: từ ngày ra thông đến ngày 31/05/2019. Công bố kết quả xét tuyển: dự kiến ngày 01/06/2019.
b) Địa điểm đăng ký xét tuyển
⦁ Cơ sở: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.
6.Chính sách, chế độ đối với sinh viên của Đại học Văn Hiến
a) Chương trình cho vay học phí “HEDU – kết nối niềm tin” hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập trung bình - khá trở lên được vay học phí với lãi suất 0 đồng.
b) Chương trình đào tạo theo tín chỉ linh hoạt.
c) Học bổng “Trái tim Hùng Hậu” gồm: Chắp cánh ước mơ, Khuyến học, Đồng hành cùng Hùng Hậu dành cho thí sinh trúng tuyển, nhập học là 2,5 tỷ đồng.
d) Học bổng “Hoàng Như Mai” được sáng lập ra dành riêng cho các bạn sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập tốt xếp loại khá trở lên.
e) Ngoài ra, còn có một số đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp, ngân hàng Argibank, BIDV sẽ đồng hành trong các hoạt động của sinh viên đang học tại Trường.
f) Được đảm bảo các điều kiện về chất lượng đào tạo và chuẩn đầu ra của Trường.
g) Được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự, miễn giảm học phí, xét cấp học bổng, vay vốn tín dụng, được học liên thông lên trình độ cao hơn theo quy định của Bộ GD&ĐT.
h) Đội ngũ giảng viên chọn lọc, tận tâm, có uy tín và giàu kinh nghiệm.
i) 100% phòng học có gắn máy lạnh, cơ sở vật chất phục vụ tốt yêu cầu dạy và học theo chương trình tiên tiến.
j) Hỗ trợ tìm chỗ trọ cho sinh viên.
k) Được giới thiệu nơi làm thêm tại các cơ quan, doanh nghiệp trong và ngoài nước.
l) Được giới thiệu nơi thực tập và làm việc sau khi tốt nghiệp
Thí sinh xem thông tin chi tiết về học phí, chính sách học bổng, các hỗ trợ dành cho sinh viên, chương trình đào tạo và cơ sở vật chất của Trường Đại học Văn Hiến tại websitehttp://tuyensinh.vhu.edu.vn
Tổng đài tư vấn tuyển sinh miễn phí: 1800 1568. Email: [email protected].
Theo TTHN