1. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: CHỈ TIÊU 6.900 (Dự kiến)
- Đối tượng tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngành và tổ hợp môn xét tuyển:
TT | Khối ngành | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp XT |
1 | II | 7210404 | Thiết kế thời trang | 40 | A00, A01, D01, D14 |
2 | III | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 510 | A00, A01, D01 |
3 | III | 7340115 | Marketing | 60 | A00, A01, D01 |
4 | III | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 120 | A00, A01, D01 |
5 | III | 7340301 | Kế toán | 770 | A00, A01, D01 |
6 | III | 7340302 | Kiểm toán | 120 | A00, A01, D01 |
7 | III | 7340404 | Quản trị nhân lực | 120 | A00, A01, D01 |
8 | III | 7340406 | Quản trị văn phòng | 120 | A00, A01, D01 |
9 | V | 7480101 | Khoa học máy tính | 120 | A00, A01 |
10 | V | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | A00, A01 |
11 | V | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 240 | A00, A01 |
12 | V | 7480104 | Hệ thống thông tin | 120 | A00, A01 |
13 | V | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 130 | A00, A01 |
14 | V | 7480201 | Công nghệ thông tin | 390 | A00, A01 |
15 | V | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 520 | A00, A01 |
16 | V | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 280 | A00, A01 |
17 | V | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 450 | A00, A01 |
18 | V | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 140 | A00, A01 |
19 | V | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 510 | A00, A01 |
20 | V | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 470 | A00, A01 |
21 | V | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 280 | A00, A01 |
22 | V | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 140 | A00, B00, D07 |
23 | V | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | A00, B00, D07 |
24 | V | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 70 | A00, B00, D07 |
25 | V | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 210 | A00, A01, D01 |
26 | VII | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 | D01 |
27 | VII | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | D01, D04 |
28 | VII | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 70 | D01 |
29 | VII | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 60 | A00, A01, D01 |
30 | VII | 7810101 | Du lịch | 140 | C00, D01, D14 |
31 | VII | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 180 | A00, A01, D01 |
32 | VII | 7810201 | Quản trị khách sạn | 120 | A00, A01, D01 |
BẢNG TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN | |||
A00 | Toán , Vật Lý, Hóa học | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A01 | Toán, Vật Lý, Tiếng Anh | D04 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
* Trường cấp 100% học phí toàn khóa cho 8 thí sinh thủ khoa các tổ hợp xét tuyển của trường và thí sinh đạt giải Nhất kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia. Thí sinh đạt giải Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia và 15 á khoa được nhận 100% học phí năm thứ nhất.
* Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội chính thức công bố phương án tuyển sinh 2019
2. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ
a. Quản trị kinh doanh chất lượng cao: Chỉ tiêu 30
- Đối tượng: Sinh viên trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh, nhập học năm 2019.
- Hình thức tuyển sinh: Xét điểm đầu vào từ kết quả trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh, điểm trung bình chung tích lũy năm thứ nhất.
- Thời gian đào tạo: 4 năm học tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
- Hình thức đào tạo: Chính quy theo học chế tín chỉ.
- Quyền lợi của sinh viên khi tham gia chương trình: Sinh viên được học trên các giảng đường cao cấp của trường, có đội ngũ giảng viên có chuyên môn cao giàu kinh nghiệm giảng dạy, được học các kỹ năng mềm, thực tập tại các doanh nghiệp trong và người nước. Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng đại học chính quy ngành Quản trị kinh doanh, chương trình chất lượng cao do trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cấp.
- Thời gian xét tuyển: Theo thông báo của Nhà trường.
b. Khoa học máy tính (Liên kết với Đại học Frostburg – Hoa Kỳ): Chỉ tiêu 20
- Đối tượng: Sinh viên trúng tuyển các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, nhập học năm 2019.
- Hình thức tuyển sinh: Xét điểm đầu vào từ kết quả trúng tuyển ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin và đơn đăng ký tham gia chương trình của sinh viên.
- Thời gian đào tạo: 4 năm (Sinh viên được đào tạo 02 năm đầu tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, 02 năm còn lại tại trường Đại học Frostburg – Hoa Kỳ).
- Hình thức đào tạo: Chính quy theo học chế tín chỉ.
- Quyền lợi của sinh viên khi tham gia chương trình: Sinh viên đạt yêu cầu chương trình đào tạo thống nhất của 2 trường được cấp bằng Đại học chính quy ngành Khoa học máy tính do Trường Đại học Frostburg – Hoa Kỳ cấp.
- Thời gian xét tuyển: Theo thông báo của Nhà trường.
c. Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết với Đại học KHKT Quảng Tây – Trung Quốc): Chỉ tiêu 20
- Đối tượng tuyển sinh: Sinh viên trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, nhập học năm 2019.
- Hình thức xét tuyển: Xét điểm đầu vào từ kết quả trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và đơn đăng ký tham gia chương trình của sinh viên.
- Thời gian đào tạo: 4 năm (Sinh viên được đào tạo 02 năm đầu tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, 02 năm còn lại tại trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc).
- Hình thức đào tạo: Chính quy theo học chế tín chỉ.
- Quyền lợi của sinh viên khi tham gia chương trình: Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo của 2 trường sẽ được cấp 2 bằng đại học:
+ Bằng đại học chính quy ngành Ngôn ngữ Trung Quốc do Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cấp;
+ Bằng đại học chính quy ngành Ngôn ngữ Trung Quốc do trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc cấp.
- Thời gian và địa điểm nhận đơn: theo thông báo của Nhà trường.
3. CAO ĐẲNG: CHỈ TIÊU 1.500 (Dự kiến)
- Đối tượng tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết 2 môn Toán và Ngữ văn năm lớp 12 THPT.
- Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển: Từ 1/3/2019-10/8/2019
- Ngành/ nghề và môn xét tuyển:
Stt | Ngành/ nghề | Mã TS | Mã Ngành/nghề | Chỉ tiêu |
1 | Cắt gọt kim loại | N01 | 6520121 | 150 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | N02 | 6510304 | 100 |
3 | Công nghệ ô tô | N03 | 6510216 | 150 |
4 | Điện công nghiệp | N04 | 6520227 | 150 |
5 | Điện tử công nghiệp | N05 | 6520225 | 100 |
6 | Công nghệ thông tin | N06 | 6480201 | 130 |
7 | Kế toán | N07 | 6340301 | 120 |
8 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | N08 | 6520205 | 50 |
9 | Hàn | N09 | 6520123 | 30 |
10 | Công nghệ may | N10 | 6540203 | 120 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | N14 | 6510305 | 100 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | N15 | 6510312 | 50 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | N21 | 6510201 | 150 |
14 | Công nghệ chế tạo máy | N31 | 6510212 | 100 |
* Thí sinh đăng ký xét tuyển Cao đẳng tại trường ĐHCN Hà Nội sẽ có cơ hội học Liên thông Cao đẳng - Đại học chính quy sau khi tốt nghiệp, thời gian đào tạo 1,5 năm.
4. LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: CHỈ TIÊU 480 (Dự kiến)
- Đối tượng tuyển: Tốt nghiệp Cao đẳng, Cao đẳng nghề
- Thời gian đào tạo:
+ 1,5 năm (Đối với liên thông từ Cao đẳng).
+ 2 năm (Đối với liên thông từ Cao đẳng nghề).
- Hình thức tuyển sinh: Thi tuyển.
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/03/2019-15/10/2019.
- Môn thi: Toán, Cơ sở ngành, Chuyên ngành.
- Ngày thi (dự kiến): Đợt 1: 21-22/7/2019; Đợt 2: 20-21/10/2019.
- Các ngành đào tạo:
TT | Khối ngành | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Hình thức |
1 | III | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20 | Thi tuyển |
2 | III | 7340301 | Kế toán | 70 | Thi tuyển |
3 | V | 7480101 | Khoa học máy tính | 50 | Thi tuyển |
4 | V | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 100 | Thi tuyển |
5 | V | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 30 | Thi tuyển |
6 | V | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 60 | Thi tuyển |
7 | V | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 100 | Thi tuyển |
8 | V | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 50 | Thi tuyển |
5. ĐẠI HỌC VỪA LÀM VỪA HỌC: CHỈ TIÊU 500 (Dự kiến)
- Đối tượng tuyển: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; Tốt nghiệp Cao đẳng, Cao đẳng nghề.
- Thời gian đào tạo:
+ 4,5 năm (Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương)
+ 2 năm (Đối với thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng)
+ 2,5 năm (Đối với thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng nghề)
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/03/2019.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT. Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01:Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh.
- Ngày xét tuyển dự kiến: Đợt 1: tháng 4/2019; Đợt 2: tháng 11/2019
- Ngành đào tạo:
TT | Khối ngành | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp XT |
1 | III | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 30 | A00, A01, D01 |
2 | III | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 30 | A00, A01, D01 |
3 | III | 7340301 | Kế toán | 200 | A00, A01, D01 |
4 | V | 7480101 | Khoa học máy tính | 30 | A00, A01, D01 |
5 | V | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 50 | A00, A01, D01 |
6 | V | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 50 | A00, A01, D01 |
7 | V | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 30 | A00, A01, D01 |
8 | V | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 50 | A00, A01, D01 |
9 | V | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 30 | A00, A01, D01 |
- Quyền lợi của người học: Được học tập trong điều kiện như sinh viên chính quy, sau khi tốt nghiệp được cấp bằng Đại học VLVH của ngành đào tạo.
* HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN/DỰ THI CÁC HỆ:
- Đối với hệ Đại học chính quy: Nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia năm 2019 theo quy định của sở GD&ĐT.
- Đại học VLVH: Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường ĐHCN Hà Nội.
- Đối với hệ Liên thông lên Đại học chính quy: Hồ sơ ĐKDT theo mẫu của Bộ GD&ĐT kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp, bảng điểm hoặc sổ học tập.
- Đối với hệ Cao đẳng: Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường ĐHCN Hà Nội.
* MỌI CHI TIẾT VỀ TUYỂN SINH LIÊN HỆ:
- Văn phòng Tuyển sinh – Học vụ, Phòng 110, Tầng 1, Nhà A2, Cơ sở 1, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
- Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
- Điện thoại: 024.37650051 hoặc 024.37655121 (Máy lẻ 277/224).
- Hotline: 08.3456.0255; Fanpage: facebook.com/tuyensinh.haui
- Website: https://www.haui.edu.vn hoặc https://tuyensinh.haui.edu.vn
Theo TTHN