Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT...
- Câu 1 : Chất điểm sẽ đổi chiều chuyến động trong dao động điều hòa khi:
A. khi vật có gia tốc bằng không
B. vật có vận tốc cực đại
C. gia tốc của vật đổi chiều
D. vật có li độ cực đại hoặc cự tiểu
- Câu 2 : Một thiết bị điện xoay chiều có các điện áp định mức ghi trên thiết bị là 220 V. Thiết bị đó chịu được điện áp tối đa là:
A. 220√2V.
B. 220 V.
C. 110 V.
D. 100√2V.
- Câu 3 : Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng
A. một chất rắn, lỏng hoặc khí
B. một chất lỏng hoặc khí
C. một chất khí hay hơi ở áp suất thấp
D. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
- Câu 4 : Chiếu một chùm ánh sáng trắng tới lăng kính. Phát biểu nào sau đây là đúng với các tia ló?
A. Các tia ló lệch như nhau
B. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất
C. Tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất
D. Tia màu lam không bị lệch
- Câu 5 : Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Chu kì dao động riêng của hệ phải là:
A. 10π s
B. 5π s
C. 0,2 s
D. 10 s
- Câu 6 : Ban đầu có (N0 )hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng:
A. N0/3.
B. N0/4.
C. N0/5.
D. N0/8.
- Câu 7 : Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của khối lượng nguyên tử?
A. MeV/c2.
B. u
C. kg
D. MeV
- Câu 8 : Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần, dòng điện biến thiên cùng pha với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch.
- Câu 9 : Độ cao của âm phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Đồ thị dao động của nguồn âm
B. Độ đàn hồi của nguồn âm
C. Biên độ dao động của nguồn âm
D. Tần số của nguồn âm
- Câu 10 : Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 10\sin \left( {5\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\) (x đo bằng cm, t đo bằng s). Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Tần số của dao động bằng 5π rad/s
B. Pha ban đầu của dao động bằng \(\left( {5\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\) rad.
C. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì bằng 20 cm.
D. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là \(v = - 50\pi \sin \left( {5\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\) cm/s
- Câu 11 : Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điên từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau một góc 90°.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
- Câu 12 : Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng lượng âm được bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng R1, sau đó ta đi lại gần nguồn thêm d = 10m thì cường độ âm nghe được tăng lên gấp 4 lần. Khoảng cách R1 là:
A. 160 m
B. 80 m
C. 40 m
D. 20 m
- Câu 13 : Bức xạ có bước sóng 0,42 µm không gây được hiện tượng quang điện cho kim loại thì có công thoát là:
A. 2,96 eV
B. 1,2 eV
C. 2,1 eV
D. 1,5 eV
- Câu 14 : Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 9° và có cơ năng toàn phần là W = 0,02 J. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của quả cầu. Động năng của con lắc khi nó qua vị trí có li độ góc α = 4,5° là:
A. 0,225 J
B. 0,198 J
C. 0,015 J
D. 0,010 J
- Câu 15 : Một sợi dây OM dài 90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích, trên dây hình thành sóng dừng với 3 bụng sóng mà O và M là hai nút. Biên độ dao động của điểm bụng là 3cm. Tại điểm N gần O nhất có biên độ dao động là l,5cm. Khoảng cách từ O đến N nhận giá trị nào sau đây:
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 6,2 cm
D. 7,5 cm
- Câu 16 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc 2 khe cách nhau 0,5 mm và khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát khoảng cách giữa 21 vân liên tiếp nhau bằng 2 cm. Tính bước sóng
A. 0,25 µm
B. 0,6 µm
C. 0,5 μm
D. 0,4 µm
- Câu 17 : Chọn câu sai: Một đoạn mạch có ba thành phần R, L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt khi có cộng hưởng thì:
A. \(LC{\omega ^2} = 1\).
B. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \).
C. \(i = \frac{{{U_0}}}{R}\cos \omega t\).
D. \({U_R} = {U_C}\).
- Câu 18 : Máy biến áp không dùng để
A. biến đổi điện áp
B. biến đổi cường độ dòng điện
C. biến đổi tần số dòng điện
D. nấu chảy kim loại và hàn điện
- Câu 19 : Một khung dây hình chữ nhật có 100 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung (nằm trong mặt phẳng khung dây) với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của khung dây ngược hướng với cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động trong khung dây là:
A. \(e = 1,2\cos \left( {4\pi t + \pi } \right)\)(V).
B. \(e = 4,8\pi \sin \left( {4\pi t + \pi } \right)\)(V).
C. \(e = 48\pi \sin \left( {4\pi t + \pi } \right)A\)(V).
D. \(e = 4,8\pi \sin \left( {40\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\)(V).
- Câu 20 : Trong thí nghiệm giao thoa của lâng, khoảng cách hai khe S1, S2 là a, khoảng cách từ hai khe tới màn D. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,44µm và λ2. Bước sóng λ2 có thể nhận giá trị nào dưới đây để trên màn có vân tối:
A. 0,48 µm
B. 0,56 µm
C. 0,40 µm
D. 0,60 µm
- Câu 21 : Mạch LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là f1√5 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị:
A. 5C1.
B. C1√5.
C. 0,2C1.
D. 0,2C1√5
- Câu 22 : Một sóng điện từ đang lan truyền từ chân không theo chiều dương trục Oz, cường độ điện trường tại điểm M trên trục Oz có MO = 138 m biến thiên theo quy luật \(E = {E_0}\cos \left( {2\pi {{.10}^6}t + \frac{\pi }{3}} \right)\) (V/m) thì cảm ứng từ tại điểm N có NO = 213m biến thiên theo quy luật:
A. \(B = {B_0}\cos \left( {2\pi {{.10}^6}t + \frac{\pi }{3}} \right)\) (T).
B. \(B = {B_0}\cos \left( {2\pi {{.10}^6}t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) (T).
C. \(B = {B_0}\cos \left( {\pi {{.10}^6}t - \frac{\pi }{6}} \right)\) (T).
D. \(B = {B_0}\cos \left( {2\pi {{.10}^6}t - \frac{\pi }{6}} \right)\) (T).
- Câu 23 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 720 nm, λ2 = 540 nm, λ3 = 432 nm và λ4 = 400 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 µm có vân sáng
A. bậc 2 của bức xạ λ4.
B. bậc 2 của bức xạ λ3.
C. bậc 2 của bức xạ λ1.
D. bậc 2 của bức xạ λ2.
- Câu 24 : Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới i sao cho sini = 0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Bề rộng của dải quang phổ dưới đáy bể gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 1,5 cm
B. 1,3 cm
C. 2,5 cm
D. 2,6 cm
- Câu 25 : Năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng \({E_n} = - \frac{{13,6}}{{{n^2}}}\) (eV) (với n = 1,2,...). Xác định bước sóng của bức xạ do nguyên tử hiđrô phát ra khi nó chuyển từ trạng thái dùng quỹ đạo N về quỹ đạo L.
A. 0,779 µm
B. 7,778 µm
C. 0,487 µm
D. 0,466 µm
- Câu 26 : Cho 4 tia phóng xạ: tia α, tia β+, tia β- và tia γ đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là:
A. tia γ.
B. tia β-.
C. tia β+.
D. tia α.
- Câu 27 : \(Cho:{\rm{ }}{m_C} = {\rm{ }}12,00000u;{\rm{ }}{m_P} = {\rm{ }}1,00728u;{m_n} = {\rm{ }}1,00867u;{\rm{ }}1u{\rm{ }} = {\rm{ }}{1,66058.10^{ - 27}}kg;1eV{\rm{ }} = {\rm{ }}{1,6.10^{ - 19}}J;{\rm{ }}c{\rm{ }} = {\rm{ }}{3.10^8}m/s.\). Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C thành các nuclôn riêng biệt bằng:
A. 72,7 MeV
B. 89,4 MeV
C. 44,7 MeV
D. 7,45 MeV
- Câu 28 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t +T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng:
A. 1,0 kg
B. 1,2 kg
C. 0,8 kg
D. 0,1 kg
- Câu 29 : Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9λ phát ra dao động u = acosωt. Trên đoạn S1S2, số điểm có biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là:
A. 8
B. 9
C. 17
D. 16
- Câu 30 : Con lắc lò xo k = 100 N/m, m = 100g treo trong thang máy đang chuyển động nhanh dần đều lên với gia tốc a = g = 10 = π2 (m/s2). Khi thang máy có tốc độ 40π√5 (cm/s) thì đột ngột dừng lại. Biên độ dao động của vật nặng sau đó bằng:
A. 1cm
B. 2cm
C. 8cm
D. 9cm
- Câu 31 : Một mạch điện xoay chiều gồm AM nối tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1, tụ điện C1, cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn mạch MB có hộp X, biết hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 200 V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết R1 = 20Ω và nếu ở thời điểm t(s) uAB = 200√2 (V) thì ở thời điểm t + 1/600 (s) dòng điện trong mạch bằng 0 và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là:
A. 266,4 W
B. 120 W
C. 320 W
D. 320 W
- Câu 32 : Một sợi dây đàn hồi có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây, tạo ra sóng trên truyền trên dây với tốc độ v = 4 m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14 cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98 Hz đến 102 Hz. Bước sóng đó là:
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 2 cm
D. 5 cm
- Câu 33 : Đoạn mạch xoay chiều chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, MN chứa R và NB chứa C. Biết R = 50 Ω, ZL = 50√3Ω; ZC=50√3/3Ω. Khi uAN = 80√3 V thì uMB = 60V. Giá trị cực đại của uAB là:
A. 50√7 V
B. 150 V.
C. 100 V.
D. 100√3.
- Câu 34 : Bắn hạt proton p có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p + Li → 2α. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160°. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là:
A. 14,6 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV
- Câu 35 : Một nguồn sáng có công suất P = 2,5 W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ = 0,5μm tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 100 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn gần bằng:
A. 27 km
B. 470 km
C. 502 km
D. 251 km
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất