Trắc nghiệm chi tiết máy đề số 8 (có đáp án)
- Câu 1 : Bánh răng trụ răng nghiêng có z = 25; m = 2 mm; góc nghiêng của răng β = 12°. Xác định đường kính vòng chia (mm) của bánh răng trụ răng thẳng tương đương?
A. 53.43
B. 54.43
C. 55.43
D. 56.43
- Câu 2 : Bánh răng trụ răng nghiêng có z = 25; góc nghiêng của răng β = 12°. Xác định số răng của bánh răng trụ răng thẳng tương đương?
A. 26.7
B. 24.7
C. 22.7
D. 28.7
- Câu 3 : Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng có u = 3. Xác định góc côn chia của bánh chủ động?
A. 18.43
B. 16.43
C. 17.43
D. 19.43
- Câu 4 : Bộ truyền bánh răng trụ với bw = 35 mm thì tính được σH = 480 MPa, xác định giá trị tối thiểu của chiều rộng vành răng để bộ truyền đảm bảo sức bền tiếp xúc biết [σH] = 460MPa ?
A. 38.11 mm
B. 36.11 mm
C. 37.11 mm
D. 39.11 mm
- Câu 5 : Bánh răng trụ răng thẳng có α = 20°; m = 2; z = 20. Xác định bán kính cong của biên dạng răng tại vòng chia?
A. 6.24
B. 6.44
C. 6.64
D. 6.84
- Câu 6 : Bánh răng trụ răng nghiêng có α = 20°; m = 2; z = 20; β = 12°. Xác định bán kính cong của biên dạng răng tại vòng chia ?
A. 7,35
B. 7,25
C. 7,45
D. 7,15
- Câu 7 : Bánh răng trụ răng nghiêng có bw = 50mm, β = 12°, m = 2.5, xác định hệ số trùng khớp dọc εβ =?
A. 1.234
B. 1.432
C. 1.243
D. 1.324
- Câu 8 : Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng có z1 = 30; u = 3.5. Xác định sơ bộ hệ số trùng khớp ngang εα ?
A. 1.674
B. 1.743
C. 1.765
D. 1.801
- Câu 9 : Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng có z1 = 30; u = 3.5, β = 12°. Xác định sơ bộ hệ số trùng khớp ngang εα?
A. 1.674
B. 1.743
C. 1.705
D. 1.801
- Câu 10 : Bánh răng nghiêng có bw = 45mm, β = 12°, αn = 20°. Xác định chiều dài khi hai đôi răng ăn khớp đầy đủ với nhau (mm).
A. 91.76
B. 81.74
C. 71.75
D. 86.81
- Câu 11 : Bộ truyền trục vít bánh vít có số mối ren vít z1 = 4; hệ số đường kính q = 12,5; x = 0; hệ số ma sát giữa trục vít và bánh vít là 0,08. Xác định hiệu suất lý thuyết của bộ truyền (không kể đến mất mát do ma sát trong ổ và khuấy dầu)?
A. 0,780
B. 0,762
C. 0,742
D. 0,720
- Câu 12 : Bộ truyền trục vít-bánh vít có m = 12,5; q = 16; số răng bánh vít z2 = 34. Để khoảng cách trục aw = 315 mm thì hệ số dịch dao x khi cắt bánh vít là:
A. 0,2
B. -0,1
C. 0,1
D. -0,2
- Câu 13 : Xác định khoảng cách trục bộ sơ bộ nhỏ nhất (mm) bộ truyền trục vít-bánh vít không dịch chỉnh có số răng bánh vít là z2 = 35; hệ số đường kính q = 20; hệ số tải trọng KH = 1,35; mô men xoắn trên bánh vít T2 = 1050000Nmm; ứng suất tiếp xúc cho phép [σH] = 212MPa.
A. 183,61
B. 124,39
C. 177,16
D. 186,72
- Câu 14 : Bộ truyền trục vít-bánh vít không dịch chỉnh có u = 26,5; m = 8mm; z2 = 53; q = 10; n1 = 1450 (vg/ph). Vận tốc trượt (m/s) là:
A. 6,19
B. 7,74
C. 3,10
D. 7,78
- Câu 15 : Bộ truyền trục vít có số mối ren vít Z1 = 2, hệ số đường kính q = 10, hệ số dịch chỉnh x = 0,1. Xác định góc vít lăn:
A. 11,09°
B. 13,05°
C. 12,16°
D. 9,87°
- Câu 16 : Số mối ren vít z1 = 2, mô đun m = 6.5, xác định bước của ren vít?
A. 40,84
B. 41,84
C. 42,84
D. 43,84
- Câu 17 : Bộ truyền trục vít bánh vít có z2 = 32, q = 10, x = 0.2, m = 6.3, xác định khoảng cách trục (mm) của bộ truyền?
A. 133,6
B. 123,9
C. 142,9
D. 136,3
- Câu 18 : Bộ truyền trục vít bánh vít có góc vít lăn γw = 12°, dw1 = 63mm, d2 = 252mm, xác định tỉ số truyền?
A. 18,82
B. 17,82
C. 16,82
D. 15,82
- Câu 19 : Bộ truyền trục vít – bánh vít với trục vít là chủ động, có d2 = 252mm, T2 = 800000Nmm, x = 0, γ = 12°, α = 20°, hệ số ma sát f = 0.1. Xác định lực hướng tâm tác dụng lên trục vít?
A. 2414 N
B. 2314 N
C. 2214 N
D. 2114 N
- Câu 20 : Bộ truyền trục vít – bánh vít có m = 6.5, q = 10, z2 = 30, T2 = 800000Nmm, x = 0, hệ số tải trọng KH = 1.2. Tính ứng suất tiếp xúc lớn nhất trong bộ truyền?
A. 299.1 MPa
B. 289.1 MPa
C. 279.1 MPa
D. 269.1 MPa
- Câu 21 : Tính đường kính tối thiểu của bánh vít theo độ bền uốn, biết: T2 = 670000Nmm. Hệ số tải trọng khi tính theo độ bền uốn KF = 1,13; hệ số dạng răng YF = 1,55. Chiều rộng bánh vít bw = 50mm; góc vít γ = 8,5°; mô đun dọc trục vít m = 6,3; [σF] = 60MPa.
A. 87,89 mm
B. 107,19 mm
C. 65,98 mm
D. 180,93 mm
- Câu 22 : Trục quay một chiều có đường kính d = 40 mm chịu mô men xoắn T = 250000 Nmm. Xác định biên độ ứng suất xoắn khi coi ứng suất này thay đổi theo chu kỳ mạch động:
A. 9,95
B. 10,83
C. 7,56
D. 11,78
- Câu 23 : Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một tiết diện là Mx = 85000 Nmm; My = 65000 Nmm; T = 180000 Nmm. Trục quay 1 chiều, tải không đổi, đường kính tiết diện 30mm. Biên độ và giá trị trung bình ứng suất tiếp là:
A. 16,98 và 16,98
B. 33,95 và 33,95
C. 67,91 và 33,95
D. 33,95 và 16,98
- Câu 24 : Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một tiết diện là Mx = 85000; My = 65000; T = 180000. Trục quay 1 chiều, tải không đổi, đường kính tiết diện 30mm. Biên độ và giá trị trung bình ứng suất pháp là:
A. 40,37 và 0,0
B. 40,37 và 20,18
C. 20,18 và 0,0
D. 19,8 và 19,8
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4