Câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề số 17
- Câu 1 : Tần suất mắc bệnh viêm và ung thư cổ tử cung thường có liên quan đến yếu tố:
A. Yếu tố di truyền
B. Yếu tố nhóm máu
C. Yếu tố kinh tế
D. Yếu tố quan hệ tình dục
- Câu 2 : Để chẩn đoán ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung, chủ yếu dựa vào:
A. Khám lâm sàng
B. Tổn thương đại thể
C. Tổn thương vi thể
D. Nghiệm pháp Schiller
- Câu 3 : U xơ tuyến tuyến vú thường kín đáo
A. Đúng
B. Sai
- Câu 4 : U xơ tuyến quanh ống và u xơ tuyến nội ống là 2 hình thái có thể cùng tồn tại trong cùng một u
A. Đúng
B. Sai
- Câu 5 : U vú là tổn thương quan trọng nhất của bệnh tuyến vú ở phụ nữ trong đó u dạng lá là u lành tính thường gặp
A. Đúng
B. Sai
- Câu 6 : Cần phân biệt ung thư biểu mô tế bào nhẫn với ung thư biểu mô nhầy vì phương pháp điều trị 2 loại này hoàn toàn khác nhau
A. Đúng
B. Sai
- Câu 7 : U xơ - tuyến tuyến vú phát triển từ mô đệm xơ trong thùy tuyến chuyên biệt của tuyến vú và u có thể phát triển từ các vị trí khác
A. Đúng
B. Sai
- Câu 8 : Tăng nhẹ kích thước u vú có thể xảy ra vào giai đoạn đầu của mỗi vòng kinh và có thai có thể kích thích sự phát triển u
A. Đúng
B. Sai
- Câu 9 : U dạng lá: Các u có độ mô học thấp hay gặp, có thể tái phát tại chỗ nhưng ít khi di căn. Các u có độ mô học cao hiếm gặp, có tính xâm lấn, tái phát và di căn
A. Đúng
B. Sai
- Câu 10 : Về vi thể nói chung, u dạng lá thường có kích thước từ vài cm đường kính tới những tổn thương lớn chiếm toàn bộ vú
A. Đúng
B. Sai
- Câu 11 : Người ta gọi là ung thư biểu mô trứng cá vì trên đại thể khi những ống này bị ép, các nút u hoại tử nổi lên như khi nặn mụn trứng cá
A. Đúng
B. Sai
- Câu 12 : Khoảng 25 - 30% ung thư biểu mô thùy tại chỗ tiến triển thành ung thư biểu mô thùy xâm nhập.
A. Đúng
B. Sai
- Câu 13 : Ung thư biểu mô ống xâm nhập: 95% các trường hợp được xếp vào loại ung thư biểu mô ống kinh điển
A. Đúng
B. Sai
- Câu 14 : Chẩn đoán phân biệt chính của ung thư biểu mô thùy xâm nhập là ung thư biểu mô thùy tại chỗ
A. Đúng
B. Sai
- Câu 15 : Viêm cổ tử cung do vi trùng thường ít khi gây viêm nội mạc thân tử cung và viêm thành âm đạo?
A. Đúng
B. Sai
- Câu 16 : Viêm cổ tử cung do Trichomonas Vaginalis, dịch khí hư có đặc điểm nhiều bọt trắng, ngứa, soi tươi phát hiện nhiều trùng roi của nhóm này
A. Đúng
B. Sai
- Câu 17 : Viêm cổ tử cung thường gặp phụ nữ độ tuổi sinh đẻ:
A. Đúng
B. Sai
- Câu 18 : Về giải phẫu sinh lý, cổ tử cung nối liền giữa thân tử cung và âm đạo gồm 2 phần: Phần nằm trên âm đạo và phần nằm trong âm đạo, không có vai trò chứa đựng và phát triển thai nhi
A. Đúng
B. Sai
- Câu 19 : Trong các ung thư của đường sinh dục nữ thì ung thư cổ tử cung đứng vị trí thứ 2 sau ung thư buồng trứng?
A. Đúng
B. Sai
- Câu 20 : Mọi loạn sản cổ tử cung đều dẫn đến ung thư xâm nhập nếu không được điều trị tích cực?
A. Đúng
B. Sai
- Câu 21 : Để chẩn đoán ung thư biểu mô gai xâm nhập cổ tử cung loại biệt hóa tốt, chủ yếu dựa vào hình ảnh tổn thương có cầu sừng?
A. Đúng
B. Sai
- Câu 22 : Các tác nhân nào dưới đây phổ biến gây viêm cầu thận cấp:
A. Tụ cầu vàng
B. Trực khuẩn E. coli
C. Trực khuẩn thương hàn
D. Liên cầu tan máu nhóm A
- Câu 23 : Nguyên nhân chính của hội chứng thận hư ở người lớn:
A. Viêm cầu thận màng
B. Viêm cầu thận xơ hóa khu trú từng ổ
C. Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
D. Viêm cầu thận thể thay đổi tối thiểu
- Câu 24 : Nguyên nhân chính của hội chứng thận hư ở trẻ con:
A. Viêm cầu thận màng
B. Viêm cầu thận thể thay đổi tối thiểu
C. Viêm cầu thận tiến triển nhanh
D. Viêm cầu thận xơ hóa khu trú từng ổ
- Câu 25 : Triệu chứng lâm sàng của viêm thận bể thận cấp là:
A. Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng, tiểu khó , tiểu đục như nước vo gạo
B. Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng , thở khó , ho ra máu
C. Phù mặt, cao huyết áp, tiểu ít, tiểu máu
D. Sốt cao rét run, đau quanh rốn, đi cầu phân nhầy máu- mũ
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4