Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây d...
- Câu 1 : Hàm lượng bùn, bụi, sét bột theo % khối lượng của mẫu cát để thi công kết cấu bê tông dưới nước cho phép như thé nào?
A. Không được vượt quá 5%
B. Không được vượt quá 4%
C. Không được vượt quá 2%
D. Không được vượt quá 3%
- Câu 2 : Việc kiểm tra chất lượng xi măng tại hiện trường xây dựng nhất thiết phải được tiến hành trong trường hợp nào dưới đây?
A. Khi thiết kế thành phần cấp khối bê tông
B. Khi có sự nghi ngờ về chất lượng xi măng
C. Khi xi măng đã để trong kho trên 3 tháng kể từ ngày sản xuất
D. Tất cả các trường hợp đã nêu
- Câu 3 : Hàm lượng sun fat và sunfur tính đổi ra SO3 (% khối lượng) cho phép trong đá dăm?
A. Không được vượt quá 0,5 %
B. Không được vượt quá 1 %
C. Không được vượt quá 3 %
D. Không được vượt quá 2 %
- Câu 4 : Yêu cầu về độ sụt của vữa bê tông thủy công khi sử dụng bơm bê tông để vận chuyển là gì?
A. Không nhỏ hơn 4 cm
B. Không nhỏ hơn 10 cm
C. Không nhỏ hơn 7 cm
D. Không nhỏ hơn 6 cm
- Câu 5 : Thời gian vận chuyển vữa bê tông cho phép (kể từ lúc trút hỗn hợp bê tông ra khỏi trạm trộn đến lúc đổ vào khoảnh đổ) đối với bê tông không có phụ gia, nhiệt độ ngoài trời là 25°C?
A. Không quá 90 phút
B. Không quá 60 phút
C. Không quá 30 phút
D. Không quá 45 phút
- Câu 6 : Khi đổ bê tông sử dụng thiết bị đầm là máy đầm dùi chấn động, độ dày lớn nhất cho phép của mỗi lớp hỗn hợp bê tông đổ xuống khoảnh đổ là bao nhiêu?
A. 1,5 chiều dài bộ phận công tác của máy đầm
B. 0,8 chiều dài bộ phận công tác của máy đầm
C. 0,5 chiều dài bộ phận công tác của máy đầm
D. Các độ dày đã nêu đều được phép
- Câu 7 : Để kiểm tra cường độ của bê tông đối với kết cấu khối lớn của công trình thuỷ lợi có 2 000m3, số lượng tổ mẫu thí nghiệm (mỗi tổ gồm 3 mẫu) được qui định như thế nào?
A. 1 000m3 lấy một tổ mẫu
B. 250m3 lấy một tổ mẫu
C. 500m3 lấy một tổ mẫu
D. 750m3 lấy một tổ mẫu
- Câu 8 : Để kiểm tra cường độ của bê tông đối với kết cấu khối lớn của công trình thuỷ lợi có 900m3, số lượng tổ mẫu thí nghiệm (mỗi tổ gồm 3 mẫu) được qui định như thế nào?
A. Chỉ cần lấy một tổ mẫu
B. 450 m3 lấy một tổ mẫu
C. 300 m3 lấy một tổ mẫu
D. 250 m3 lấy một tổ mẫu
- Câu 9 : Để kiểm tra cường độ của bê tông móng của một trạm, số lượng tổ mẫu thí nghiệm (mỗi tổ gồm 3 mẫu) được qui định như thế nào?
A. Chỉ cần lấy một tổ mẫu
B. 300 m3 lấy một tổ mẫu
C. 100 m3 lấy một tổ mẫu
D. 200 m3 lấy một tổ mẫu
- Câu 10 : Số lượng nhóm mẫu kiểm tra chống thấm của bê tông quy định như thế nào đối với khối đổ bê tông 1 500 m3 tường chống thấm của đập bê tông?
A. Chỉ cần lấy một tổ mẫu
B. 500 m3 lấy một tổ mẫu
C. 100 m3 lấy một tổ mẫu
D. 200 m3 lấy một tổ mẫu
- Câu 11 : Số lượng nhóm mẫu kiểm tra chống thấm của bê tông quy định như thế nào đối với khối đổ bê tông 300 m3 tường chống thấm của đập bê tông?
A. Chỉ cần lấy một tổ mẫu
B. 150 m3 lấy một tổ mẫu
C. 300 m3 lấy một tổ mẫu
D. 200 m3 lấy một tổ mẫu
- Câu 12 : Đối với móng, độ lệch của các mặt phẳng và các đường cắt nhau của các mặt phẳng đó so với đường thẳng đứng hoặc với chiều nghiêng thiết kế, tính cho toàn bộ chiều cao kết cấu là bao nhiêu?
A. 50 mm
B. 30mm
C. 20mm
D. 40mm
- Câu 13 : Ngoài việc kiểm tra toàn bộ nội dung theo đồ án thiết kế, cần chú ý các công tác quan trọng nào sau trong công tác xử lý nền kênh đắp?
A. Công việc bóc bỏ tầng phủ hữu cơ, Công tác thu dọn nền, vét bùn lầy
B. Hệ thống thoát nước
C. Chất lượng nền kênh và các biện pháp xử lý
D. Tất cả các công việc đã nêu
- Câu 14 : Đối với những đoạn kênh đào phải kiểm tra những nội dung chính nào sau đây?
A. Kích thước mặt cắt kênh (rộng, cao, mái dốc, cơ), cao độ và độ dốc đáy kênh so với đồ án thiết kế
B. Tất cả các nội dung đã nêu đều đúng
C. Biện pháp thoát nước mưa để tránh gây xói lở, sạt mái và ảnh hưởng đến tiến độ thi công; Biện pháp xử lý nước ngầm, cát đùn, cát chảy
D. Gia cố thêm độ chặt của lòng kênh trong trường hợp địa chất xấu
- Câu 15 : Phương pháp nào được sử dụng để kiểm tra hệ số thấm K sau khi khoan phụt vữa cho một đoạn hay toàn bộ tuyến đê?
A. Đổ nước thí nghiệm trực tiếp ngoài hiện trường để xác định hệ số thấm K
B. Ép nước hố khoan để kiểm tra
C. Khoan lấy mẫu để kiểm tra
D. Tất cả các ý trên đều đúng
- Câu 16 : Các yêu cầu tối thiểu về hệ số thấm K trong công tác khoan phụt vữa được quy định như thế nào?
A. Hệ số thấm K tại mỗi lỗ khoan không được lớn hơn 15 % so với quy định của thiết kế
B. Tổng số các lỗ khoan đạt yêu cầu chất lượng phải lớn hơn 80 %
C. Hệ số thấm K tại hai lỗ khoan liền nhau không được lớn hơn 10 % so với quy định của thiết kế
D. Hệ số thấm K tại mỗi lỗ khoan không được lớn hơn 5 % so với quy định của thiết kế, đồng thời tổng số các lỗ khoan đạt yêu cầu chất lượng phải lớn hơn 90 % và không có hai lỗ khoan kiểm tra liền nhau không đạt yêu cầu về hệ số thấm
- Câu 17 : Các công việc cần kiểm tra của công tác khoan phụt xi măng vào nền đá gồm?
A. Kiểm tra chứng chỉ chất lượng các vật liệu để chế tạo dung dịch phụt. Loại vật liệu nào chưa có chứng chỉ thì phải tiến hành thí nghiệm để xác định chất lượng
B. Kiểm tra tác nghiệp trong quá trình thi công và sự phù hợp với đồ án thiết kế, quy trình thi công và tiêu chuẩn hiện hành. Việc kiểm tra này nhằm xác định kết quả khoan phụt và tiến độ hoàn thành toàn bộ công tác dự kiến trong đồ án thiết kế hoặc hoàn thành một giai đoạn nào đó
C. Kiểm tra nghiệm thu thực hiện theo qui định về nghiệm thu công việc xây dựng
D. Tất cả các công việc đã nêu đều đúng
- Câu 18 : Phương pháp nào được dùng để kiểm tra chất lượng thi công giếng giảm áp?
A. Ép nước kiểm tra
B. Đổ nước kiểm tra
C. Bơm nước kiểm tra
D. Tất cả các phương pháp đã nêu đều đúng
- Câu 19 : Khi nào thì hệ thống hạ mực nước ngầm được phép đưua vào vận hành?
A. Sau khi hệ thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 12 h thỏa mãn mọi yêu cầu của thiết kế
B. Sau khi hệ thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 24 h thỏa mãn mọi yêu cầu của thiết kế
C. Sau khi hệ thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 36 h thỏa mãn mọi yêu cầu của thiết kế
D. Sau khi hệ thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 38 h thỏa mãn mọi yêu cầu của thiết kế
- Câu 20 : Phương pháp nào được sử dụng để liên kết các tấm kim loại làm vật kín nước?
A. Phải gia công vật kín nước bằng kim loại theo đúng chủng loại vật liệu, hình dạng và kích thước do thiết kế quy định. Nối các tấm kim loại kín nước bằng liên kết hàn.
B. Phải gia công vật kín nước bằng kim loại theo đúng chủng loại vật liệu, hình dạng và kích thước do thiết kế quy định. Nối các tấm kim loại kín nước bằng keo gián.
C. Phải gia công vật kín nước bằng kim loại theo đúng chủng loại vật liệu, hình dạng và kích thước do thiết kế quy định. Nối các tấm kim loại kín nước bằng liên kết đinh tán.
D. Tất cả các phương pháp đã nêu đều đúng.
- Câu 21 : Các nội dung cần kiểm tra trước khi nghiệm thu khớp nối biến dạng theo đồ án thiết kế được duyệt là gì?
A. Kiểm tra chất lượng các vật liệu và bán thành phẩm
B. Kiểm tra các chế phẩm được chế tạo tại công trường
C. Tất cả các nội dung đã nêu đều đúng
D. Kiểm tra thi công lắp đặt khớp nối
- Câu 22 : Trong quá trình thi không khớp nối, phải kiểm tra các các nội dung chính nào?
A. Kích thước, hình dạng, vị trí đặt các chi tiết đúc sẵn theo thiết kế, các tấm đồng ômêga, các vật kín nước khác (bằng kim loại, chất dẻo, cao su). Kiểm tra định vị và gia cố các chi tiết khớp nối trước khi đổ bê tông ở một bên khe khớp nối cũng như trước khi đổ bê tông ở bên kia khe khớp
B. Chất lượng xử lý bề mặt bê tông trước khi sơn bitum, Chất lượng lớp đã sơn, trát trước khi sơn, trát lớp tiếp theo
C. Kích thước, chất lượng các mối hàn nối của các tấm kim loại kín nước
D. Tất cả các nội dung đã nêu đều đúng
- Câu 23 : Khi nào thì nhà thầu thi công được phép tiến hành khoan khoan nổ mìn đào đá trong xây dựng công trình thủy lợi?
A. Phải đảm bảo cả 3 điều kiện đã nêu
B. Khi có đồ án thiết kế, hộ chiếu nổ mìn
C. Khi có biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình thi công nổ mìn được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, được Hội đồng nghiệm thu công tác chuẩn bị nổ mìn chấp thuận
D. Khi được sự chấp thuận của các cơ quan chứng năng
- Câu 24 : Khi sử dụng thiết bị nâng phục vụ công tác lắp đặt thì thiết bị này phải được kiểm định theo quy trình nào?
A. QTKĐ 001:2008 /BLĐTBXH
B. QCVN 02:2011/BLĐTBXH
C. QTKĐ 002:2008/BLĐTBXH
D. Không cần kiểm định
- Câu 25 : Chiều cao tối thiểu trong lòng Cabin bằng bao nhiêu?
A. 2.5 m
B. 2.2 m
C. 2.0 m
D. 1.8 m
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4