Lý thuyết bằng lái hạng B2, C, D, E - Đề 1 (Có đáp...
- Câu 1 : Người đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì được điều khiển xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải từ 3,5 tấn trở lên; xe hạng B2 kéo rơ moóc (FB2)?
A. 1- 19 tuổi.
B. 2- 21 tuổi.
C. 3- 20 tuổi.
- Câu 2 : Biển báo hiệu có dạng hình tròn, viền đỏ, nền trắng, trên nền có hình vẽ hoặc chữ số, chữ viết màu đen là loại biển gì dưới đây?
A. Biển báo nguy hiểm.
B. Biển báo cấm.
C. Biển báo hiệu lệnh.
D. Biển báo chỉ dẫn.
- Câu 3 : Xe ô tô kéo xe khác thế nào là đúng quy tắc giao thông?
A. Được kéo theo một xe ô tô hoặc xe máy chuyên dùng khác khi xe này không tự chạy được và phải đảm bảo an toàn; xe được kéo phải có người điều khiển và hệ thống lái của xe đó phải còn hiệu lực; trường hợp hệ thống hãm của xe được kéo không còn hiệu lực thì xe kéo nhau phải nối bằng thanh nối cứng.
B. Được kéo theo một xe ô tô và xe máy chuyên dùng khác khi xe này không tự chạy được và phải đảm bảo an toàn; xe được kéo phải có người ngồi trên xe để kịp thời phát hiện các trường hợp mất an toàn.
C. Được kéo theo một xe ô tô và xe máy chuyên dùng khác khi xe này không tự chạy được và hệ thống phanh bị hỏng, xe kéo nhau phải nối bằng dây cáp có độ dài phù hợp.
- Câu 4 : Người thuê vận tải hàng hóa có các nghĩa vụ gì dưới đây?
A. Chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ hợp pháp về hàng hóa trước khi giao hàng hóa cho người kinh doanh vận tải; đóng gói hàng hóa đúng quy cách, ghi ký hiệu, mã hiệu hàng hóa đầy đủ, rõ ràng; giao hàng hóa cho người kinh doanh vận tải đúng thời gian, địa điểm và nội dung khác ghi trong giấy gửi hàng.
B. Chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ hợp pháp về phương tiện vận chuyển hàng hoá và giao cho người lái xe; xếp hàng hoá lên phương tiện vận chuyển đảm bảo an toàn; giao hàng hóa cho người nhận hàng đúng thời gian, địa điểm.
C. Cả ý 1 và ý 2.
- Câu 5 : Khi nhả hệ thống phanh dừng cơ khí điều khiển bằng tay (phanh tay), người lái xe cần phải thực hiện các thao tác nào?
A. Dùng lực tay phải kéo cần phanh tay về phía sau hết hành trình; nếu khóa hãm bị kẹt cứng phải đẩy mạnh phanh tay về phía trước, sau đó bóp khóa hãm.
B. Dùng lực tay phải bóp khóa hãm đẩy cần phanh tay về phía trước hết hành trình; nếu khóa hãm bị kẹt cứng phải kéo cần phanh tay về phía sau đồng thời bóp khóa hãm.
C. Dùng lực tay phải đẩy cần phanh tay về phía trước hết hành trình; nếu khóa hãm bị kẹt cứng phải đẩy mạnh cần phanh tay về phía trước, sau đó bóp khóa hãm.
- Câu 6 : Khi điều khiển xe ô tô trên đường trơn cần chú ý những điểm gì để đảm bảo an toàn?
A. Giữ vững tay lái cho xe đi đúng vệt bánh xe đi trước, sử dụng số thấp đi chậm, giữ đều ga, đánh lái ngoặt và phanh gấp khi cần thiết.
B. Giữ vững tay lái cho xe đi đúng vệt bánh xe đi trước, sử dụng số thấp đi chậm (sử dụng số L hoặc 1, 2 đối với xe số tự động), gài cầu (nếu có), giữ đều ga, không lấy nhiều lái, không đánh lái ngoặt và phanh gấp.
- Câu 7 : Khi điều khiển ô tô gặp mưa to hoặc sương mù, người lái xe phải làm gì để đảm bảo an toàn?
A. Bật đèn chiếu gần và đèn vàng, điều khiển gạt nước, điều khiển ô tô đi với tốc độ chậm để có thể quan sát được; tìm chỗ an toàn dừng xe, bật đèn dừng khẩn cấp báo hiệu cho các xe khác biết.
B. Bật đèn chiếu xa và đèn vàng, điều khiển gạt nước, tăng tốc độ điều khiển ô tô qua khỏi khu vực mưa hoặc sương mù.
C. Tăng tốc độ, bật đèn pha vượt qua xe chạy phía trước.
- Câu 8 : Hãy nêu công dụng hộp số của xe ô tô?
A. Truyền và tăng mô men xoắn giữa các trục vuông góc nhau, đảm bảo cho các bánh xe chủ động quay với tốc độ khác nhau khi sức cản chuyển động ở bánh xe hai bên không bằng nhau.
B. Truyền và thay đổi mô men xoắn giữa các trục không cùng nằm trên một đường thẳng và góc lệch trục luôn thay đổi trong quá trình ô tô chuyển động, chuyển số êm dịu, dễ điều khiển.
C. Truyền và thay đổi mô men từ động cơ đến bánh xe chủ động, cắt truyền động từ động cơ đến bánh xe chủ động, đảm bảo cho xe ô tô chuyển động lùi.
- Câu 9 : Biển nào cấm ô tô tải?
A. Cả ba biển.
B. Biển 2 và 3.
C. Biển 1 và 3.
D. Biển 1 và 2.
- Câu 10 : Biển nào dưới đây cấm ô tô quay đầu và rẽ phải?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
D. Biển 1 và 3.
- Câu 11 : Biển số 2 có ý nghĩa như thế nào?
A. Cho phép ô tô có tải trọng trục lớn hơn 7 tấn đi qua.
B. Cho phép ô tô có tải trọng trên trục xe từ 7 tấn trở xuống đi qua.
- Câu 12 : Gặp biển này, xe ô tô sơ mi rơ moóc có chiều dài toàn bộ kể cả xe, moóc và hàng lớn hơn trị số ghi trên biển có được phép đi vào không?
A. Không được phép.
B. Được phép.
- Câu 13 : Biển nào báo hiệu Đường sắt giao nhau với đường bộ không có rào chắn?
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 2 và 3.
D. Cả ba biển.
- Câu 14 : Biển nào báo hiệu “Đường đôi”?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
- Câu 15 : Biển nào dưới đây báo hiệu đoạn đường hay xảy ra ùn tắc giao thông?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
D. Cả 3 biển
- Câu 16 : Biển nào báo hiệu “Đường dành cho ô tô”?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
- Câu 17 : Biển số 3 có ý nghĩa gì?
A. Biển chỉ dẫn khu vực cấm đỗ xe trên các tuyến đường đối ngoại.
B. Biển chỉ dẫn khu vực đỗ xe trên các tuyến đường đối ngoại.
C. Biển hạn chế tốc độ tối đa trong khu vực.
D. Biển chỉ dẫn hết hiệu lực khu vực cấm đỗ xe theo giờ trên các tuyến đường đối ngoại.
- Câu 18 : Biển nào báo hiệu kết thúc đường cao tốc?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
- Câu 19 : Vạch dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Vị trí dừng xe của các phương tiện vận tải hành khách công cộng.
B. Báo cho người điều khiển được dừng phương tiện trong phạm vi phần mặt đường có bố trí vạch để tránh ùn tắc giao thông.
C. Dùng để xác định vị trí giữa các phương tiện trên đường.
- Câu 20 : Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
A. Xe khách, xe tải, mô tô, xe con.
B. Xe con, xe khách, xe tải, mô tô.
C. Mô tô, xe tải, xe khách, xe con.
D. Mô tô, xe tải, xe con, xe khách.
- Câu 21 : Những hướng nào xe tải được phép đi?
A. Cả ba hướng.
B. Hướng 2 và 3.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4