Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Chuy...
- Câu 1 : Quần thể ít phụ thuộc vào sự biến động của nhân tố sinh thái là quần thể
A Có vùng phân bố hẹp
B Ít dịch bệnh
C Có số lượng cá thể nhiều
D Có giới hạn chịu đựng rộng
- Câu 2 : Cho các bước tao động vật chuyển gen:(1) Lấy trứng ra khỏi con vật.(2) Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường.(3) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm.(4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi.Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là
A (2) à (3) à (4) à (2)
B (1) à (3) à (4) à (2)
C (1) à (4) à (3) à (2)
D (3) à (4) à (2) à (1)
- Câu 3 : Một loài thực vật có tối đa 28 kiểu thể không nhiễm kép, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội ( 2n ) của loài trên có số lượng là:
A 8
B 16
C 24
D 22
- Câu 4 : Quần thể có cấu trúc di truyền như sau: 0,2 AABb: 0,2 AaBb: 0,3aaBB: 0,3aabb. Nếu quần thể trên giao phối tự do thì tỉ lệ cơ thể mang 2 cặp gen đồng hợp lặn sau 1 thế hệ là:
A 12,25%
B 30%
C 35%
D 5,25%
- Câu 5 : Đột biến số lượng NST có thể tạo ra các thể đột biến sau:1. Thể không. 2. Thể một. 3. Thể tứ bội. 4. Thể bốn. 5. Thể ba.Công thức NST của các thể đột biến 1, 2, 3, 4 và 5 được viết tương ứng là :
A 2n, 2n - 1, 2n + 1, 4n và 3n.
B O, 2n + 1, 2n + 4, 4n và 3n.
C 2n – 2, 2n – 1, 4n, 2n + 2 và 2n + 1.
D 2n - 2, 2n + 1, 4n, 2n + 4 và 2n + 3.
- Câu 6 : Trong khí quyển nguyên thủy của Trái đất chưa có:
A CO
B H2O
C Ôxi
D NH3
- Câu 7 : Ở 1 loài A: thân cao; a: thân thấp; B: quả đỏ; b: quả vàng. Khi cho cây thân cao quả đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được số cá thể có kiểu hình thân cao, quả vàng chiếm 24%. Tỉ lệ cây thân cao, quả đỏ có kiểu gen AB/ab ở đời con là? (Biết rằng mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn là như nhau).
A 1%
B 34%
C 2%
D 51%
- Câu 8 : Những cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng:
A chân chuột chũi và chân dế dũi.
B cánh sâu bọ và cánh dơi.
C tuyến nộc độc của rắn và tuyến nước bọt của các ĐV khác.
D mang cá và mang tôm.
- Câu 9 : Cho một số khu sinh học:(1) Đồng rêu (Tundra). (2) Rừng lá rộng rụng theo mùa.(3) Rừng lá kim phương bắc (Taiga). (4) Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.Có thể sắp xếp các khu sinh học nói trên theo mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự đúng là
A (2) → (3) → (1) → (4).
B (2) → (3) → (4) → (1).
C (1) → (3) → (2) → (4).
D (1) → (2) → (3) → (4).
- Câu 10 : Ở một loài thực vật, xét gen A có 2 alen A và a; gen B có 3 alen B1, B2, B3. Hai gen A và B nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Trong quần thể này tần số alen A là 0,6; tần số của B1 là 0,1; tần số của B2 là 0,3. Nếu quần thể đang ở trạng thái cân bằng về di truyền và có 10000 cá thể thì theo lí thuyết, số lượng cá thể mang kiểu gen aaB1B3 là:
A 180
B 360
C 96
D 192
- Câu 11 : Mối đe dọa của cành từ một cây cao phủ bóng lên một cây bụi khác là một ví dụ cho mối quan hệ nào:
A Cạnh tranh
B Ức chế - cảm nhiễm.
C Cộng sinh.
D Hội sinh
- Câu 12 : Vai trò chủ yếu của CLTN trong quá trình tiến hoá nhỏ
A Phân hoá khả năng sinh sản của những cá thể khác nhau trong quần thể.
B Quy định nhịp điệu biến đổi, chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen quần thể, định hướng quá trình tiến hoá..
C Tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại.
D Phân hoá khả năng sống sót của những cá thể khác nhau trong quần thể.
- Câu 13 : Loài xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là loài:
A Homo neanderthalensis.
B Homo habilis.
C Homo sapiens.
D Homo erectus.
- Câu 14 : Loài đẻ nhiều, phần lớn bị chết trong những ngày đầu, số sống sót đến cuối đời rất ít là
A Thủy tức
B Chim, thú
C Sóc
D Hàu,sò
- Câu 15 : Phân tử ADN của một vi khuẩn chỉ chứa N15 nếu chuyển nó sang môi trường chỉ có N14 thì sau 10 lần phân đôi liên tiếp có tối đa bao nhiêu vi khuẩn con có chứa N14?
A 1023.
B 1024.
C 2046.
D 1022.
- Câu 16 : Đem lai bố mẹ đều thuần chủng khác nhau về ba cặp gen F1 xuất hiện toàn cây hoa đỏ, thân cao. Cho F1 tự thụ phấn F2 có kết quả: 56,25% cây hoa đỏ, thân cao; 18,75% hoa đỏ, thân thấp; 12,75% hoa vàng, thân cao; 6% hoa vàng, thân thấp; 6% hoa trắng, thân cao; 0,25% hoa trắng, thân thấp. Kiểu gen của F1 và tần số hoán vị gen là:
A
B
C
D
- Câu 17 : Ở một loài thực vật: A- thân cao, a - thân thấp; B- hoa đỏ, b- hoa trắng; D- quả tròn, d- quả dài. Cho cây thân cao hoa đỏ quả tròn tự thụ phấn, F1 gồm: 301 cây thân cao hoa đỏ quả dài; 99 cây thân cao hoa trắng quả dài; 600 cây thân cao hoa đỏ quả tròn; 199 cây thân cao hoa trắng quả tròn; 301 cây thân thấp hoa đỏ quả tròn; 100 cây thân thấp hoa trắng quả tròn. Biết không xảy ra đột biến, kiểu gen của P là:
A
B
C
D
- Câu 18 : 1000 tế bào đều có kiểu gen tiến hành giảm phân, trong đó có 100 tế bào xảy ra trao đổi chéo 1 điểm giữa A và B, 500 tế bào xảy ra trao đổi chéo một điểm giữa B và D, 100 tế bào xảy ra trao đổi chéo kép tại 2 điểm. Khoảng cách giữa A và B, giữa B và D lần lượt là:
A 10cM, 50cM
B 20cM, 60cM
C 5cM, 25cM
D 10cM, 30cM
- Câu 19 : Lai giữa hai cây thuần chủng thân cao với thân thấp, F1 đều có thân cao. Cho F1 lai phân tích con lai thu được tỉ lệ kiểu hình: 75 % cây thân cao : 25 % cây thân thấp. Tính trạng chiều cao của cây di truyền theo qui luật nào?
A Tương bổ trợ kiểu 9 : 6 : 1.
B Tương tác bổ trợ kiểu 9 : 7.
C Tương át chế kiểu 13 : 3.
D Tương át chế kiểu 12 : 3 : 1.
- Câu 20 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với cây ưa sáng?
A mọc nơi quang đãng hoặc tầng trên của tán rừng.
B phiến lá dày, mô giậu phát triển.
C phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu.
D lá xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia sáng chiếu thẳng vào bề mặt lá.
- Câu 21 : Ý nào KHÔNG đúng khi cho rằng: Khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề của chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái, năng lượng bị mất đi trung bình tới 90% do:
A Một phần không được sinh vật sử dụng
B Phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường
C Một phần tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật
D Một phần do sinh vật thải ra dưới dạng chất bài tiết
- Câu 22 : Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần số hoán vị gen giữa A và B là 20%. Xét phép lai kiểu hình A-bbddE- ở đời con chiếm tỉ lệ
A 22,5%
B 40%.
C 45%.
D 35%.
- Câu 23 : Một hợp tử có 2n = 26 nguyên phân liên tiếp. Biết chu kỳ nguyên phân là 40 phút, tỉ lệ thời gian giữa giai đoạn chuẩn bị với quá trình phân chia chính thức là 3/1 ; thời gian của kỳ trước, kỳ giữa, kỳ sau và kỳ cuối tương ứng với tỉ lệ : 1 :1,5 :1 :1,5. Theo dõi quá trình nguyên phân của hợp tử từ đầu giai đoạn chuẩn bị của lần phân bào đầu tiên. Xác định số tế bào, số crômatit, số NST trong các tế bào ở 2 giờ 34 phút.
A 4-416-208.
B 8-16-26
C 8-26-26.
D 8-416-208.
- Câu 24 : Cho biết 2 gen A và B cùng nằm trên 1 cặp NST và cách nhau 40 cM. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen tiến hành giảm phân, theo lí thuyết sẽ tạo ra loại giao tử AB với tỉ lệ:
A 25%
B 30%
C 50% hoặc 25%
D 20%
- Câu 25 : Khi quan sát quá trình tái bản của 1 phân tử ADN người ta thấy có 80 đoạn Okazaki và 100 đoạn mồi, biết rằng kích thước các đơn vị tái bản đều bằng 51000 Ao. Môi trường nội bào cung cấp tổng số nulêôtit cho phân tử ADN trên tái bản 2 lần là
A 1200000.
B 18000000.
C 24000000.
D 900000.
- Câu 26 : Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. Một hợp tử của loài này sau 4 lần nguyên phân liên tiếp môi trường nội bào đã cung cấp 165 NST đơn. Hợp tử trên có thể phát triển thành:
A Thể khuyết nhiễm.
B Thể một nhiễm.
C Thể ba nhiễm.
D Thể bốn nhiễm.
- Câu 27 : Vì sao trong một sinh cảnh xác định khi số loài tăng lên thì số lượng cá thể của mỗi loài giảm đi ?
A Do sự cạnh tranh khác loài mạnh mẽ
B Do sự phân chia nguồn sống
C Do sự cạnh tranh cùng loài mạnh mẽ
D Do sự phân chia khu phân bố
- Câu 28 : Cho các nhân tố sau: (1) Đột biến. (2) Giao phối ngẫu nhiên. (3) Chọn lọc tự nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên.Những nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:
A (1), (2), (4).
B (1), (3), (4)
C (2), (3), (4).
D (1), (2), (3).
- Câu 29 : Ở người, gen đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X dễ được phát hiện hơn so với gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường vì :
A Gen đột biến trên nhiễm sắc thể X thường là gen trội.
B Có hiện tượng bất hoạt nhiễm sắc thể X, tức chỉ có một trong hai nhiễm sắc thể X của nữ giới hoạt động.
C Phần lớn các gen trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y.
D Tần số đột biến gen trên nhiễm sắc thể X thường cao hơn so với trên nhiễm sắc thể Y.
- Câu 30 : Trong tự nhiên, những loài không di động hoặc ít di động dễ chịu ảnh hưởng của dạng cách li nào sau đây:
A Cách li sinh sản
B Cách li địa lí
C Cách li sinh thái
D Cách li di truyền
- Câu 31 : Phép lai P: ♀ AaBbDd × ♂ AaBbdd. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I; giảm phân II diễn ra bình thường. Quá trình giảm phân hình thành giao tử cái diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai trên tạo ra F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A 24
B 56
C 18
D 42
- Câu 32 : Ở người 2 gen lặn cùng nằm trên NST X quy định 2 bệnh mù màu và teo cơ . Trong một gia đình, bố mẹ sinh được 4 đứa con trai với 4 kiểu hình khác nhau : một đứa chỉ bị mù màu, một đứa chỉ bị teo cơ, một đứa bình thường, một đứa bị cả 2 bệnh. Biết rằng không có đột biến. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về người mẹ:
A Mẹ chỉ mắc bệnh mù màu
B Mẹ mắc cả 2 bệnh
C Mẹ có kiểu hình bình thường
D Mẹ chỉ mắc bệnh teo cơ
- Câu 33 : Nhân tố nào dưới đây làm cho tần số tương đối của các alen trong quần thể biến đổi theo hướng xác định?
A Quá trình đột biến
B Quá trình chọn lọc tự nhiên
C Biến động di truyền
D Quá trình giao phối
- Câu 34 : Một NST chứa 38 nucleôxôm, mỗi đoạn nối có 15 cặp nucleotit và 1 phân tử histon. Số phân tử histon và chiều dài NST là:
A 325 và 1,45670 micromet
B 421 và 2,05207micromet
C 341 và 1,25783micromet
D 341 và 2,07502 micromet
- Câu 35 : Cho cá thể lông trắng giao phối với cá thể lông đỏ được F1 đồng loạt lông trắng. Cho F1 giao phối tự do, đời F2 có 75% cá thể lông trắng; 18,75% cá thể lông đỏ; 6,25% cá thể lông hung. Nếu tất cả các cá thể lông trắng ở đời F2 giao phối tự do thì theo lí thuyết, số cá thể lông hung ở đời F3 có tỉ lệ là:
A
B 0%
C
D
- Câu 36 : Xét 3 tế bào sinh dục trong một cá thể ruồi giấm đực có kiểu gen AB/ab De/dE. Gen A cách gen B 15cM, gen D cách gen E 20cM. Ba tế bào trên giảm phân tạo ra số laoij tinh trùng tối đa có thể là
A 6
B 12
C 4
D 16
- Câu 37 : Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là
A (2) và (3).
B (1) và (2).
C (1) và (4).
D (3) và (4).
- Câu 38 : Quan sát tế bào sinh dưỡng của 1 con châu chấu bình thường người ta đếm được 23 NST. Đây là bộ NST của con châu chấu nào ?
A Châu chấu cái.
B Châu chấu mang đột biến thể 1 nhiễm.
C Châu chấu mang đột biến thể 3 nhiễm.
D Châu chấu đực.
- Câu 39 : Cho cây (P) thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F1 gồm: 37,5% cây thân cao, hoa đỏ; 37,5% cây thân cao, hoa trắng; 18,75% cây thân thấp, hoa đỏ; 6,25% cây thân thấp, hoa trắng. Biết tính trạng chiều cao cây do một cặp gen quy định, tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen khác quy định, không có hoán vị gen và không xảy ra đột biến. Nếu cho cây (P) giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn về ba cặp gen trên thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A 1 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân cao, hoa trắng : 2 cây thân thấp, hoa trắng.
B 1 cây thân thấp, hoa đỏ : 2 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng.
C 3 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa trắng.
D 1 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa trắng : 1 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân cao, hoa trắng.
- Câu 40 : Bằng chứng tiến hóa nào có sức thuyết phục nhất:
A bằng chứng giải phẫu so sánh.
B bằng chứng địa lí - sinh học.
C bằng chứng sinh học phân tử.
D bằng chứng phôi sinh học.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4