Đề thi thử THPT Quốc Gia - ĐH môn hóa năm 2015, Đề...
- Câu 1 : Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O . Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A 13x - 9y.
B 46x - 18y.
C 45x - 18y.
D 23x - 9y.
- Câu 2 : Dụng cụ dưới đây được dùng để điều chế và nghiên cứu phản ứng của SO2 với dung dịch bazơ:
A HCl, Na2SO3, SO2, Ca(OH)2
B Na2SO3, H2SO4, SO2, Ca(OH)2
C HCl, FeS, SO2, Ca(OH)2
D HCl, Na2CO3, CO2, Ca(OH)2
- Câu 3 : Thuốc chuột có thành phần chính là Zn3P2. Chuột sau khi ăn phải bả thường phải chết ở đâu:
A Chết ngay tại chỗ
B Ở gần nguồn nước
C Ở gần nguồn thức ăn
D Không rõ nơi chết
- Câu 4 : Có các khí lẫn hơi nước sau: CO2, H2S, NH3, SO3, SO2, Cl2. Số chất khí có thể được làm khô bằng H2SO4 đặc 98% là
A 3
B 4
C 5
D 2
- Câu 5 : Trộn 2,7 gam Al vào 20 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm được hỗn hợp X. Hòa tan X trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,064 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở dktc). Thành phần % khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là
A 69,6 %
B 52,5%
C 47,5%
D 30,4%
- Câu 6 : Nguyên tử có số hiệu 20, khi tạo thành liên kết hóa học sẽ
A mất 2e tạo thành ion có điện tích 2+.
B nhận 2e tạo thành ion có điện tích 2-.
C góp chung 2e tạo thành 2 cặp e chung
D góp chung 1e tạo thành 1 cặp e chung.
- Câu 7 : Trong những câu sau, câu nào đúng?
A Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng
B Khi tạo thành liên kết cộng hóa trị, mật độ e tự do trong hợp kim giảm
C Hợp kim thường có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng
D Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn so với các kim loại tạo ra chúng
- Câu 8 : Điện phân dung dịch X gồm x mol KCl và y mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp), khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân thu được dung dịch Y (làm quỳ tím hóa xanh), có khối lượng giảm 2,755 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu (giả thiết nước bay hơi không đáng kể). Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được 2,32 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A 3 : 4
B 5 : 3.
C 4 : 3.
D 10 : 3
- Câu 9 : Có ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất theo thứ tự A, B, C thoả mãn các thí nghiệm:
A 4
B 1
C 2
D 3
- Câu 10 : Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 từ từ vào dung dịch chứa z mol AlCl3 thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc thu đựơc m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A 78(2z - x - 2y)
B 78(2z - x - y)
C 78(4z - x - y)
D 78(4z - x - 2y)
- Câu 11 : Hấp thụ hết 4,48 lít CO2(đkc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí(đkc). Mặt khác, 100ml X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4g kết tủa. Giá trị của x là:
A 0,15
B 0,2
C 0,05
D 0,1
- Câu 12 : Cần bao nhiêu tấn quặng Manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95 %. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt 1%.
A 1325,16 tấn
B 1532,16 tấn
C 1235,16 tấn
D 3215,16 tấn
- Câu 13 : Cho m (g) bột Fe vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Giá trị của m là
A 11,2.
B 16,8.
C 8,4.
D 5,6.
- Câu 14 : Cho các dung dịch: K2CO3, C6H5ONa, CH3NH3Cl, KHSO4, Na[Al(OH)4] hay NaAlO2, Al(NO3)3, NaHCO3, NH4NO3, C2H5ONa, CH3NH2, lysin, valin. Số dung dịch có pH > 7 là
A 7
B 8
C 10
D 9
- Câu 15 : Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe , FeO , Fe2O3 ,Fe3O4 ). Để hòa tan hết X , cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M , đồng thời giải phóng 0,672 lít khí ( đktc ). Tính m ?
A 10,08
B 8,96
C 9,84
D 10,64
- Câu 16 : Hỗn hợp M gồm CuO và Fe2O3 có khối lượng 9,6 gam được chia thành hai phần bằng nhau (đựng trong hai cốc).Cho phần 1 tác dụng với 100ml dung dịch HCl a(M),khuấy đều sau khi phản ứng kết thúc, làm bay hơi một cách cẩn thận thu được 8,1 gam chất rắn khan.Cho phần 2 tác dụng với 200 ml HCl a(M), khuấy đều,sau khi kết thúc phản ứng lại làm bay hơi thu được 9,2 gam chất rắn khan.Giá trị của a là :
A 1
B 0,75
C 0,5
D 1,2
- Câu 17 : Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là:
A 4P + 3O2 2P2O3
B 4P + 5O2 2P2O5
C 6P + 5KClO3 3P2O5 + 5KCl
D 2P + 3S P2S3
- Câu 18 : Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mang tinh thể lập phương tâm khối là:
A Li, Na, K, Rb
B Na, K, Ca, Ba
C Li, Na, K , Mg
D Na, K, Ca, Be
- Câu 19 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,672 lít khí SO2 (đktc). Mặt khác cho khí CO (dư) đi qua m gam hỗn hợp X nung nóng thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 8 gam kết tủa. Cho chất rắn Y vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 bằng 18,5 (biết sản phẩm không tạo ra NH4NO3). Giá trị của V là
A 1,12
B 2,24
C 0,448
D 0,896
- Câu 20 : Cho a gam phôtphotriclorua (PCl3) vào nước được dung dịch X. Để trung hòa hết dung dịch X cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 0,3 M. Tính a?
A 3,4375 g
B 5,156 g
C 2,375 g
D 4,125 g
- Câu 21 : Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3 (e)?
A (a), (e), (d).
B (b), (c), (d).
C (c), (d), (e).
D (a), (b), (c), (e), (d).
- Câu 22 : Cho dãy các chất: but-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2-metylhex-3-en, axit oleic, hexa-1,4-đien, stiren. Số chất trong dãy có đồng phân hình học là
A 6
B 7
C 4
D 5
- Câu 23 : Tên gọi nào sau đây thuộc loại tên gốc-chức:
A but-1-en
B axetilen
C etyl hiđrosunfat.
D cloetan.
- Câu 24 : Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom ở điều kiện thường là:
A 8
B 6
C 7
D 5
- Câu 25 : Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH2=CH-CH2OH). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y, có dY/X = 1,25 . Dẫn 0,1 mol hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, thấy hết m gam brom. Giá trị của m là
A 12,0
B 16,0
C 4,0
D 8,0
- Câu 26 : Số hiđrocacbon làm mất màu dung dịch brom và số hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường có cùng công thức phân tử C4H8 lần lượt là
A 3 và 3
B 6 và 4.
C 4 và 3
D 5 và 4
- Câu 27 : Cho dãy các chất : anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A 4
B 5
C 2
D 3
- Câu 28 : Chọn phát biểu không đúng:
A Vinyl acrilat cùng dãy đồng đẳng với vinyl metacrilat.
B Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH tạo dung dịch trong đó có hai muối.
C Isopropyl fomiat có thể cho được phản ứng tráng gương.
D Alyl propionat tác dụng dung dịch NaOH thu được muối và anđehit
- Câu 29 : Cho các phát biểu:
A 6
B 3
C 4
D 5
- Câu 30 : Điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 170oC thì C2H4 bị lẫn tạp chất CO2 và SO2. Có thể tinh chế C2H4 bằng
A dd KMnO4.
B dd brom.
C dd KOH.
D dd NaCl.
- Câu 31 : Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng có phân tử khối là 146. X không tác dụng Na. Lấy 14,6g X tác dụng 100ml dd NaOH 2M thu được 1 muối và 1 rượu. CTCT X là:
A C2H4(COOCH3)2
B (CH3COO)2C2H4
C (C2H5COO)2
D A và B đúng
- Câu 32 : Cho các phát biểu sau:(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết a-1,4-glicozit.(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A 3
B 4
C 2
D 5
- Câu 33 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H12O3N2 khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được hai khí làm xanh quỳ tím tẩm nước cất. X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên?
A 2
B 3
C 1
D 4
- Câu 34 : Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỷ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỷ khối so với H2 là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2,H2O và N2; các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỷ lệ V1:V2 là?
A 3:5
B 5:3
C 2:1
D 1:2
- Câu 35 : Cho 6 hợp chất hữu cơ ứng với 6 công thức phân tử: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C2H2O3 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức, không làm chuyển màu quỳ tím ẩm). Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
A 5
B 2
C 4
D 3
- Câu 36 : X là hợp chất hữu cơ khi tác dụng với Na dư thu được H2 có số mol gấp 1,5 lần số mol CO2 thu được khi cho cùng lượng X trên tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư. Công thức phân tử của X là công thức nào trong các công thức sau ?
A C5H10O3.
B C3H6O2
C C4H8O4.
D C4H10O4.
- Câu 37 : Một hỗn hợp gồm Al4C3, CaC2 và Ca với số mol bằng nhau. Cho 37,2 gam hỗn hợp này vào nước đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp khí X qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm C2H2;C2H4; C2H6; H2; CH4. Cho Y qua nước brom một thời gian thấy khối lượng bình đựng nước brom tăng 3,84 gam và có 11,424 lít hỗn hợp khí Z thoát ra ở dktc. Tỷ khối của Z so với H2 là?
A 8
B 7,41
C 7,82
D 2,7
- Câu 38 : Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A 3
B 1
C 2
D 4
- Câu 39 : Một hỗn hợp gồm andehit acrylic và một andehit đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 2,296 lít khí oxi ở đktc. Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thu hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 8,5 gam kết tủa. CTCT của X là:
A HCHO
B C2H5CHO
C CH3CHO
D C3H5CHO
- Câu 40 : Câu 50: Hỗn hợp M gồm xeton no, đơn chức, mạch hở X và anđehit no, đa chức Y (có mạch cacbon hở, không phân nhánh). Cho m gam M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc phản ứng thu được 0,8 mol Ag. Đốt cháy hoàn toàn m gam M trên, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH, thấy khối lượng của bình tăng 30,5 gam. Khối lượng của Y có trong m gam hỗn hợp M là
A 11,6 gam.
B 23,2 gam.
C 28,8 gam
D 14,4 gam.
- Câu 41 : Oxi có 3 đồng vị . Cacbon có hai đồng vị là: . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi?
A 11
B 12
C 13
D 14
- Câu 42 : Dụng cụ dưới đây được dùng để điều chế và nghiên cứu phản ứng của SO2 với dung dịch bazơ: Các chất A, B, C và D lần lượt là:
A HCl, Na2SO3, SO2, Ca(OH)2
B Na2SO3, H2SO4, SO2, Ca(OH)2
C HCl, FeS, SO2, Ca(OH)2
D HCl, Na2CO3, CO2, Ca(OH)2
- Câu 43 : Có ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất theo thứ tự A, B, C thoả mãn các thí nghiệm:A + B → (có kết tủa xuất hiện); B + C → (có kết tủa xuất hiện); A + C → (có kết tủa xuất hiện đồng thời có khí thoát ra)Cho các chất A, B, C lần lượt là(1) H2SO4, BaCl2, Na2CO3. (2) (NH4)2CO3, Ba(NO3)2, H2SO4. (3) Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, H2SO4. (4) HCl, AgNO3, Fe(NO3)2. (5) (NH4)2CO3, H2SO4, Ba(OH)2. (6) BaS, FeCl2, H2SO4 loãng.Số dãy chất thỏa mãn các thí nghiệm trên là
A 4
B 1
C 2
D 3
- Câu 44 : Hãy chỉ ra các câu đúng trong các câu sau:1. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe2. Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ3. Crom có những hợp chất giống với hợp chất giống những hợp chất của S4. Trong tự nhiên crom ở dạng đơn chất5. Phương pháp sản xuất Crom là điện phân Cr2O36. Crom có thể cắt được thủy tinh7. Crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối
A 1,3,4,6,7
B 1,3,7,6
C 1,2,5,6
D 1,2,3,6
- Câu 45 : Cho các phát biểu sau: (1) Các chất phenol, axit photphoric đều chất là chất rắn ở điều kiện thường.(2) H2SO4 là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm, D=1,53 g/cm3, sôi ở 860C.(3) Chất dùng làm nguyên liệu chế tạo thuốc súng không khói là xenlulozơ.(4) Poliacrilonitrin là chất không chứa liên kết pi (π). Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A 4
B 2
C 3
D 1
- Câu 46 : Cho các phát biểu:(1) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.(2) Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.(3) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.(4) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.(5) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.(6) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm tạo axit béo và glixerol.Số phát biểu đúng là
A 6
B 3
C 4
D 5
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein