Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa lần 6 năm 2015 -...
- Câu 1 : Câu 1 SP 6:Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 và AgNO3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và hỗn hợp rắn Y gồm 2 kim loại. Trong các nhận xét sau đây, nhận xét không đúng là:
A Dung dịch X chứa 2 hoặc 3 muối.
B Dung dịch X có thể chứa Fe(NO3)3.
C 2 kim loại trong hỗn hợp Y gồm Ag và Cu.
D 2 kim loại Mg , Fe và AgNO3 đã phản ứng hết.
- Câu 2 : số nhóm NH2 có trong 1 phân tử aminoaxetic là:
A 1
B 4
C 2
D 3
- Câu 3 : Trong các loại quặng sắt thì quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là:
A Hematit đỏ
B Hematit nâu
C Manhetit
D xiderit
- Câu 4 : Hỗn hợp X gồm Vinylacetat ; metylacetat , etylfomat . Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X thu được 2,16 gam H2O . Thành phần % về khối lượng của vinylacetat trong X là :
A 75%
B 72,08%
C 27,92%
D 25%
- Câu 5 : Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 1,344 lit khí NO2 ( sản phẩm khử duy nhất , dktc) và dung dịch Y. Sục NH3 dư vào Y sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa . Phần trăm về khối lượng của Cu trong X và giá trị của m là:
A 21,95% và 2,25
B 21,95% và 0,78
C 78,05% và 2,25
D 78,05% và 0,78
- Câu 6 : Hóa hơi hoàn toàn hỗn hợp ancol no mạch hở thu được 1,568 lit hơi ở 81,90C và 1,3 atm. Nếu cho X tác dụng với Na dư thu được 1,232 lit H2 (dktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu được 7,48 gam CO2 .Biết rằng 2 rượu kém nhau 1 nhóm chức , Công thức 2 ancol là:
A C2H5OH và C3H6(OH)2
B C3H7OH và C2H4(OH)2
C C2H5OH và C2H4(OH)2
D C3H6(OH)2 và C3H5(OH)3
- Câu 7 : Cho 1,37 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi vào dung dịch HCl dư thu được 1,232 lít H2 (dktc) . Mặt khác X phản ứng vừa đủ với lượng Cl2 được điều chế từ 3,792 g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư. Tỉ lệ số mol của M và Fe trong X là 3 : 1. Kim loại M là:
A Zn
B Al
C Cu
D Mg
- Câu 8 : Hỗn hợp X gồm 3 chất : CH2O2 ; C2H4O2 ; C4H8O2 . Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng X thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2 . Giá trị của m là:
A 17,92
B 17,60
C 70,40
D 35,2
- Câu 9 : Dung dịch chất X không là đổi màu quì tím ; dung dịch chất Y làm quì tím hóa xanh .Trộn lẫn 2 dung dịch trên thu được kết tủa , X và Y tương ứng là:
A Na2CO3 và BaCl2
B Ba(NO3)2 và Na2CO3
C Na2SO4 và BaCl2
D BaCl2 và K2SO4
- Câu 10 : Tiến hành các thí nghiệm sau :(1) Đốt dây sắt trong oxi khô (2) Thép cacbon để trong không khí ẩm.(3) Nhúng thanh kẽm nguyên chất trong dung dịch HCl(4) Kim loại sắt trong dung dịch H2SO4 loãng.(5) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3(6) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4Số trường hợp ăn mòn điện hóa là:
A 3
B 4
C 1
D 2
- Câu 11 : Tiến hành lên men giấm 460 ml C2H5OH 80 với hiệu suất 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml và của nước là 1 g/ml. C% của acid acetic trong dung dịch thu được là :
A 2,51%
B 3,76%
C 7,99%
D 2,47%
- Câu 12 : Cho các nguyên tử N (Z=7) ; Cl(Z=17) ; O(Z=8) ; F(Z=9). Bán kính các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần :
A N3- ; O2- ; F- ; Cl-
B Cl- ; N3- ; O2- ; F-
C F- ; O2- ; N3- ; Cl-
D Cl- ; F- ; O2- ;N3-
- Câu 13 : 1 mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí CO ; CO2 ;H2S. Để nhận biết H2S ta dùng dung dịch :
A Pb(CH3COO)2
B FeSO4
C NaNO3
D Ca(OH)2
- Câu 14 : Có các dung dịch riêng biệt sau : H2N-(CH2)2-CH(NH2)-COOH ; C6H5NH3Cl ; ClH3N-CH2-COOH ; HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH ; H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:
A 2
B 5
C 4
D 3
- Câu 15 : Cho các dãy ion kim loại sau : K+ ; Ag+ ; Fe2+ ; Cu2+ , ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là:
A Fe2+
B Ag+
C K+
D Cu2+
- Câu 16 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch : CaCl2 ; NaOH ; Na2CO3 ; KHSO4 ; Na2SO4 ; Ca(OH)2 ; H2SO4 ; HCl. Số trường hợp tạo kết tủa là:
A 7
B 5
C 6
D 4
- Câu 17 : Điện phân dung dịch CuSO4 có anot bằng đồng , dòng điện có I = 1,34A trong 15 phút , Sau điện phân khối lượng 2 điện cực thay đổi như thế nào:
A Catot tăng 0,4 g và anot giảm 0,4 g
B Catot tăng 0,4 g và anot giảm 3,2 g
C Catot tăng 3,2 g và anot giảm 3,2g
D Catot tăng 3,2 g và anot giảm 0,4 g
- Câu 18 : Thực hiện các phản ứng sau:(1) Cho Mg vào dung dịch AgNO3 (2) Cho Zn vào dung dịch CrCl3 dư(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4 (4) Cho Fe vào dung dịch CuSO4(5) Cho Zn vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (6) Cho Ni vào dung dịch CrCl2Số thí nghiệm tạo ra kim loại sau phản ứng là:
A 2
B 1
C 3
D 4
- Câu 19 : Nguyên tử nguyên tố X có 5e trong các phân lớp s , nguyên tử nguyên tố Y có 11e ở phân lớp p. Hợp chất M tạo bới X và Y chứa liên kết:
A Cộng hóa trị phân cực
B Cộng hóa trị không phân cực
C cho nhận
D ion
- Câu 20 : Khi cho isopropylbenzen ( cumen ) tác dụng với Clo ( ánh sáng ) thu được sản phẩm là:
A 2-clo-1-phenylpropan
B 1-clo-2-phenylpropan
C 2-clo-2-phenylpropan
D 1-clo-1-phenylpropan
- Câu 21 : Cho phương trình hóa học tổng hợp amoniac : N2 + 3H2 2NH3 (∆H < 0) . Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 là d1 ; Đun nóng bình sau 1 thời gian phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng mới thì tỉ khối lúc này so với H2 là d2 . So sánh d1 và d2 ta thấy:
A d1 = d2
B d1 > d2
C d1 < d2
D d1 ≤ d2
- Câu 22 : Hỗn hợp X gồm 1 axit và 1 ancol đều no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn 12,88 g X thu được 0,54 mol CO2 và 0,64 mol H2O . Khi đun nóng 12,88 g X với H2SO4 thu được m gam este với hiệu suất 80%. Giá trị của m là:
A 8,16
B 11,22
C 12,75
D 10,2
- Câu 23 : Đun nóng m gam dung dịch Glucose trong AgNO3/NH3 dư . Sau phản ứng hoàn toàn thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A 8,1
B 18,0
C 9,0
D 4,5
- Câu 24 : Cho các nhận xét sau:(1) Trong nhóm Halogen ; tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ Flo đến Iod(2) Các halogen đều có trạng thái oxi hóa -1 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5 ; +7(3) Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh , chúng phản ứng được với hầu hết các kim loại ; hidro ; nhiều hợp chất.(4) trong dãy axit không có oxi của Halogen; Từ HF đến HI tính axit và tính khử đều tăng dần.(5) Cho các dung dịch muối NaX ( X là Halogen) vào AgNO3 thì đều thu được kết tủa AgX.Số nhận xét đúng là:
A 5
B 2
C 3
D 4
- Câu 25 : Cho dãy các oxit: MgO ; FeO ; CrO3 ; Cr2O3. Số oxit lưỡng tính là:
A 4
B 3
C 2
D 1
- Câu 26 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ đến hết 150 ml dung dịch HNO3 1M vào dung dịch Y và 1,008 lit khí (dktc). Cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 29,55 g kết tủa. Giá trị của m là:
A 21,13
B 22,26
C 23,13
D 20,13
- Câu 27 : Điều chế Nito trong phòng thí nghiệm bằng cách:
A Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B Nhiệt phân (NH4Cl + NaNO2)
C Đốt P trong không khí
D Nhiệt phân NH4NO3
- Câu 28 : Hòa tan hoàn toàn m gam NaOH rắn vào dung dịch NaHCO3 C (M) thu được 2 lit dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau: -Phần 1: cho tác dụng với BaCl2 thu được 11,82 g kết tủa -Phần 2: cho dung dịch CaCl2 dư và đun nóng sau phản ứng thu được 7,0 g kết tủa.Giá trị của C và m là:
A 0,14 và 2,4
B 0,07 và 3,2
C 0,04 và 4,8
D 0,08 và 4,8
- Câu 29 : Nước có chứa nhiều ion nào sau đây gọi là nước cứng:
A K+ ; Na+
B Cu2+ ; Fe2+
C Ca2+ ; Mg2+
D Zn2+ ; Al3+
- Câu 30 : Cho các phát biểu sau về phenol:(1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh(2) Phenol có tính chất axit nhưng dung dịch của phenol trong nước không làm đổi màu quì tím.(3) Phenol dùng để sản xuất phẩm nhuộm , chất diệt nấm mốc(4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn trong benzen(5) Cho nước Brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủaSố phát biểu đúng là:
A 2
B 4
C 3
D 5
- Câu 31 : Trộn 200 ml dung dịch CaCl2 0,1M với 200 ml dung dịch Na2SO4 0,1M . Tính số gam kết tủa thu được biết rằng trong dung dịch sau phản ứng tích số nồng độ mol các ion là [Ca2+].[SO42-] = 2,5.10-5.
A 2,448 g
B 2,176 g
C 2,72 g
D 2,04 g
- Câu 32 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na ; NaOH ; NaHCO3 . Số phản ứng xảy ra là:
A 6
B 5
C 4
D 7
- Câu 33 : Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken , hỗn hợp Y gồm O2 và O3 . Tỉ khối của X và Y với H2 tương ứng bằng 11,25 và 18. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lit X cần vừa đủ V lit Y, thu được 6,72 lit CO2 ( dktc) . Giá trị của V là:
A 10,45
B 11,76
C 12,32
D Đáp án khác
- Câu 34 : Cho các hợp kim Fe-Cu ; Fe-C ; Mg-Fe ; Zn-Fe tiếp xúc với không khí ẩm , số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là:
A 2
B 4
C 1
D 3
- Câu 35 : Trong các polime sau : tơ tằm ; sợi bông ; sợi len ; tơ visco ; tơ enang ; tơ acetat và nilon-6,6 . Số polime có nguồn gốc từ xenlulose là:
A 3
B 4
C 5
D 2
- Câu 36 : Hỗn hợp X gồm H2 ; C2H4 ; C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25 . Cho 22,4 lit X (dktc) vào bình kín có sẵn 1 ít bột Ni . Đun nóng 1 thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là:
A 0,070
B 0,015
C 0,075
D 0,050
- Câu 37 : Cho sơ đồ phản ứng sau :A B(rượu bậc 1) C D(rượu bậc 2) E F(rượu bậc 3)Biết A có CTPT là C5H11Cl. Tên gọi của A là:
A 2-clo-3-metylbutan
B 2-clo-3-metylbutan
C 1-clo-2-metylbutan
D 1-clo-3-metylbutan
- Câu 38 : Tiến hành trùng hợp 26 gam stiren , hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với 500 ml dung dịch Br2 0,15M , cho tiếp dung dịch KI dư vào thu được 3,175 gam Iod . Khối lượng polime tạo ra là:
A 12,5
B 24
C 16
D 19,5
- Câu 39 : Cho 50 g dung dịch amin đơn chức X nồng độ 11,8% tác dụng vừa đủ với HCl , sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y thu được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo phù hợp với CTPT là:
A 4
B 2
C 5
D 3
- Câu 40 : Polime X là chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. X có tên là:
A polietilen
B poli(metyl metacrylat)
C poli(vinyl clorua)
D poliacrilonitrin
- Câu 41 : Peptit X được tạo thành từ Glyxin. Vậy % khối lượng N trong X là:
A 24,48%
B 24,52%
C 24,41%
D 24,54%
- Câu 42 : Trong các dung dịch có cùng nồng độ là 0,1M sau đây, dung dịch có pH lớn nhất là:
A H2SO4
B NaOH
C HCl
D Ba(OH)2
- Câu 43 : Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O , Khí X tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thu được 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất, X có tên là:
A etan
B 2,2-dimetylpropan
C 2-metylbutan
D 2-metylpropan
- Câu 44 : Khi cho x mol chất hữu cơ X (C;H;O) tác dụng với NaHCO3 dư thu được x mol khí. Mặt khác X phản ứng vừa đủ với 2x mol NaOH. Vậy X là:
A acid lactic
B acid adipic
C acid salixilic
D etylen glicol
- Câu 45 : Axit cacboxylic X hai chức ( có %mO < 70%) , Y và Z là 2 ancol đồng đẳng kế tiếp ( My < Mz ) . Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X;Y;Z cần 8,96 lit O2 (dktc) thu được 7,84 lit CO2 và 8,1 g H2O. %mY trong hỗn hợp ban đầu là:
A 15,9%
B 12,6%
C 29,9%
D 29,6%
- Câu 46 : Hợp chất hữu cơ có CTPT C4H9O2N . Khi cho X tác dụng với NaOH thu được muối của 1 amino axit và 1 ancol đơn chức. Số CTCT phù hợp là:
A 2
B 1
C 4
D 3
- Câu 47 : Hòa tan quặng xiderit chứa 13% tạp chất trơ vào HNO3 dư giải phóng 4,48 lit hỗn hợp khí gồm NO và CO2 (dktc). Tính khối lượng quặng đem hòa tan:
A 20 g
B 35,6 g
C 26,95 g
D 15,138 g
- Câu 48 : Khi nhiệt phân 100 gam mỗi chất: KClO3( xúc tác MnO2) ; KMnO4 ; AgNO3 ; KNO3 . Chất tạo ra được lượng oxi lớn nhất là:
A KNO3
B KClO3
C AgNO3
D KMnO4
- Câu 49 : Câu 50 SP 6Hợp chất hữu cơ X phân tử chứa 3 nguyên tố C;H;O trong đó C chiếm 65,45% và hidro chiếm 5,45% về khối lượng . Trong phân tử X chứa vòng benzen và có tỉ khối hơi so với không khí nhỏ hơn 4. Số đồng phân cấu tạo của X phù hợp là:
A 2
B 3
C 4
D 1
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4