Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 12 có đáp án (Bài kiểm...
- Câu 1 : Este tạo bởi ancol no, đơn chức mạch hở và axit no, đơn chức mạch công thức tổng quát là
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Etyl propionat là este có mùi thơm của quả dứa. Công thức của etylpropionat
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Xà phòng hoá hoàn toàn 3,7 gam bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,8
B. 5,2
C. 3,2
D. 3,4
- Câu 4 : Phenyl axetat () phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?
A. xenlulozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. amilozơ
- Câu 6 : Chất tác dụng với tạo thành sobitol là
A. tinh bột
B. saccarozơ
C. glucozơ
D. xenlulozơ
- Câu 7 : Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (), thu được sản phẩm có chứa V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 3,36.
C. 2,24
D. 1,12
- Câu 8 : Nhỏ nước brom vào dung dịch chất nào sau đây thấy xuất hiện kết tủa ?
A. metylamin
B. etylamin
C. trimetylamin
D. phenylamin
- Câu 9 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Hợp chất nào dưới đây không làm đổi màu giấy quý tím ẩm ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Protein có phản ứng màu biure với
A. NaOH
B.
C. KOH
D.
- Câu 12 : Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. nilon-6,6
B. poli(vinyl clorua)
C. polietilen
D. polistiren
- Câu 13 : Số hợp chất đơn chức là đồng phân cấu tạo của nhau ứng vớí công thức phân tử và đều tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 14 : Khi xà phòng hoá triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat, natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thoả mãn tính chất trên của X là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 15 : Cho este đơn chức X có tỉ khối so với hiđro bẳng 44 tác đựng vừa đủ với 120 gam NaOH 4% thu được 5,52 gam ancol Y và m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,84
B. 11,26
C. 9,56
D. 11,87
- Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn m gam este X no, đơn chức, mạch hở cẩn 3,92 lít (đktc), thu được 3,36 lít (đktc). Số đồng phân của este X lả
A. 6
B. 2
C. 8
D. 4
- Câu 17 : Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo . Tên gọi của X là
A. axit glutaric
B. axit glutamic
C. axit pentanđioic
D. axit -aminocaproic
- Câu 18 : Số đồng phân cấu tạo amin bậc một có công thức phân tứ là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 19 : Biết rằng mùi tanh cùa cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây ?
A. xút
B. sođa
C. nước vôi trong
D. giấm ăn
- Câu 20 : Cho 8,9 gam alanin () phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu dược là
A. 30,9 gam
B. 11,1 gam
C. 11,2 gam
D. 31,9 gam
- Câu 21 : Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chưa m gam muối. Gía trị của m là:
A. 16,8
B. 22,6
C. 20,8
D. 18,6
- Câu 22 : Lên men m gam glucozo để tạo thành ancol Otylie (hiệu 8 uất phản ứng bảng 75%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí sinh ra vào dung dịch dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,0
B. 22,2
C. 54,0
D. 9,0
- Câu 23 : Hiđro hoá m gam glucozơ, thu được 18,2 gam sobitol (hiệu suất phản ứng là 80%). Giá trị của m là
A. 22,5
B. 18,0
C.18,2
D. 14,4
- Câu 24 : Cho dãy các chất : . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 4
C. 3.
D. 1
- Câu 25 : Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử có các tính chất sau :
A. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X
B. Hiđro hoá Y thu được etylen glicol
C. Z không tham gia tráng bạc
D. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức
- Câu 26 : Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là :
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (5)
D. (3), (4), (5)
- Câu 27 : Dung dịch các chất etanol, anđehit fomic, glucozơ, glixerol và phenol được kí. hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T và Q. Khi cho từng dung dịch trên tác dụng với các tác nhân phản ứng xảy ra hiện tượng được ghi lại ở bảng dưới đây :
A. glixerol, etanol, glucozơ, phenol, anđehit fomic
B. phenol, anđehit fomic, etanol, glixerol, glucozơ
C. glixerol, glucozơ, phenol, etanol, anđehit fomic
D. anđehit fomic, etanol, glucozơ, glixerol, phenol
- Câu 28 : X là trieste của glixerol với một axit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch dư, thu được 12 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu ?
A. giảm 5,64 gam
B. giảm 5,46 gam
C. tăng 7,08 gam
D. tăng 6,54 gam
- Câu 29 : Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 19,04 lít khí (ở đktc), thu được 30,8 gam Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Hỗn hợp M gồm anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít (đktc) thu được và 2,24 lít (đktc). Chất Y là
A. butylamin
B. etylamin
C. propylamin
D. etylmetylamin
- Câu 31 : Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là . Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 9,4
B. 9,6
C. 8,2
D. 10,8
- Câu 32 : Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, có cùng công thức phân tử và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí (đktc), thu được 14,08 gam và 2,88 gam . Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là:
A. 3,84 gam
B. 2,72 gam
C. 3,14 gam
D. 3,90 gam
- Câu 33 : Xà phòng hoá hoàn toàn hỗn hợp E gồm hai este đều đơn chức, mạch hở X, Y () cần vừa đủ 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được rắn Z gồm hai muối và hỗn hợp T gồm hai ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Đun T với dung dịch đặc ở C, thu được 9,42 gam hỗn hợp ete (hiệu suất phản ứng ete hoá ancol đều là 75%). Đun nóng Z với hỗn hợp vôi tôi xút, thu được hỗn hợp khí có ti khối đối với bằng 6,6. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 55,78%.
B. 28,17%.
C. 35,92%.
D. 46,87%
- Câu 34 : Hỗn hợp E gồm chất X () và chất Y (). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai khí (có ti lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,92
B. 3,46
C. 2,26
D. 4,68
- Câu 35 : Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong vừa đủ thu được hỗn hợp , trong đó tổng khối lượng của và nước là 63,312 gam. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 32
B. 18.
C. 34
D. 28
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein