Thi Online Đề thi học kì 1 Toán 11 - số 1 | HỌC247...
- Câu 1 : Nghiệm của phương trình \(\cos x = - \frac{1}{2}\) là:
A. \(x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)
B. \(x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi \)
C. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
D. \(x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi \)
- Câu 2 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. \(y = x + 1\)
B. \(y = {x^2}\)
C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\)
D. \(y = {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}\)
- Câu 3 : Tìm \(m\)để phương trình \(2{\sin ^2}x + m.\sin \,2x = 2m\) vô nghiệm.
A. \(m < 0;\,m \ge \frac{4}{3}\)
B. \(m \le 0;\,m \ge \frac{4}{3}\)
C. \(0 \le m \le \frac{4}{3}\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}m < 0\\m > \frac{4}{3}\end{array} \right.\)
- Câu 4 : Tìm nghiệm của phương trình \({\sin ^2}x + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = 0\) thỏa mãn điều kiện \( - \frac{\pi }{2} < x < \frac{\pi }{2}\)
A. \(x = \frac{\pi }{2}\)
B. \(x = \pi \)
C. \(x = 0\)
D. \(x = \frac{\pi }{3}\)
- Câu 5 : Tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{\tan x - 1}}{{\sin x}}\)là:
A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)
B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)
C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)
- Câu 6 : Người ta theo dõi và thấy rằng mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu \(h\left( m \right)\) của mực nước trong kênh theo thời gian \(t\left( h \right)\) được cho bởi công thức \(h = 3\,c{\rm{os}}\left( {\frac{{\pi t}}{6} + \frac{\pi }{3}} \right) + 12.\) Hỏi mực nước lên cao nhất lần đầu tiên vào thời điểm nào?
A. \(t = 22\,\left( h \right)\)
B. \(t = 15\,\left( h \right)\)
C. \(t = 14\,\left( h \right)\)
D. \(t = 10\,\left( h \right)\)
- Câu 7 : Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình \(2{\cos ^2}x = 1.\)
A. \(\sin x = - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
B. \(\sin x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(\tan x = 1\)
D. \({\tan ^2}x = 1\)
- Câu 8 : Một tổ học sinh có \(7\)nam và \(3\)nữ. Chọn ngẫu nhiên \(2\) người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn là nữ.
A. \(\frac{1}{{15}}\)
B. \(\frac{7}{{15}}\)
C. \(\frac{8}{{15}}\)
D. \(\frac{1}{5}\)
- Câu 9 : Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số \(5\) đứng liền giữa hai chữ số 1 và 4?
A. \(249\)
B. \(1500\)
C. \(3204\)
D. \(2942\)
- Câu 10 : Trong khai triển \({\left( {x + \frac{2}{{\sqrt x }}} \right)^6}\), hệ số của \({x^3}\,\,\left( {x > 0} \right)\) là:
A. \(60\)
B. \(80\)
C. \(160\)
D. \(240\)
- Câu 11 : Nghiệm của phương trình \(A_n^3 = 20n\) là:
A. \(n = 6\)
B. \(n = 5\)
C. \(n = 8\)
D. không tồn tại
- Câu 12 : Công thức tính số tổ hợp là:
A. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)
B. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!k!}}\)
C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)
D. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!k!}}\)
- Câu 13 : Số các hoán vị của một tập hợp có 6 phần tử là:
A. 46656.
B. 6.
C. 120.
D. 720.
- Câu 14 : Cho tập hợp\(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7} \right\}\). Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho một trong 3 chữ số đầu tiên phải bằng 1.
A. 2802.
B. 65.
C. 2520.
D. 2280.
- Câu 15 : Cho một cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = \frac{1}{3};{u_8} = 26.\) Tìm công sai \(d\).
A. \(d = \frac{{11}}{3}\)
B. \(d = \frac{{10}}{3}\)
C. \(d = \frac{3}{{10}}\)
D. \(d = \frac{3}{{11}}\)
- Câu 16 : Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} + {u_2} + {u_3} = 31\\{u_1} + {u_3} = 26\end{array} \right.\). Giá trị \({u_1}\) và \(q\) là:
A. \({u_1} = 2;\,\,q = 5\) hoặc \({u_1} = 25;\,\,q = \frac{1}{5}\)
B. \({u_1} = 5;\,\,q = 1\) hoặc \({u_1} = 25;\,\,q = \frac{1}{5}\)
C. \({u_1} = 25;\,\,q = 5\) hoặc \({u_1} = 1;\,\,q = \frac{1}{5}\)
D. \({u_1} = 1;\,\,q = 5\) hoặc \({u_1} = 25;\,\,q = \frac{1}{5}\)
- Câu 17 : Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_5} = 18\) và \(4{S_n} = {S_{2n}}\). Giá trị \({u_1}\) và \(d\) là
A. \({u_1} = 3;\,\,d = 2\)
B. \({u_1} = 2;\,\,d = 2\)
C. \({u_1} = 2;\,\,d = 4\)
D. \({u_1} = 2;\,\,d = 3\)
- Câu 18 : Trong mặt phẳng\(Oxy\), tìm phương tình đường tròn \(\left( {C'} \right)\) là ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 1\) qua phép đối xứng tâm \(I\left( {1;0} \right).\)
A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} = 1\)
B. \({x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 1\)
C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 1\)
D. \({x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 1\)
- Câu 19 : Cho hình vuông ABCD. Gọi Q là phép quay tâm A biến B thành D, \(Q'\) là phép quay tâm C biến D thành B. Khi đó, hợp thành của hai phép biến hình Q và \(Q'\) (tức là thực hiện phép quay Q trước sau đó tiếp tục thực hiện phép quay \(Q'\) ) là:
A. Phép quay tâm B góc quay \(90^\circ \)
B. Phép đối xứng tâm B.
C. Phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow {AB} .\)
D. Phép đối xứng trục BC.
- Câu 20 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình \(2x - y + 3 = 0.\) Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xung trục Ox có phương trình là:
A. \(2x + y + 3 = 0.\)
B. \(2x - y - 3 = 0.\)
C. \( - 2x + y - 3 = 0.\)
D. \( - 2x - y + 3 = 0.\)
- Câu 21 : Có bao nhiêu phép dời hình trong số bốn phép biến hình sau:(I): Phép tịnh tiến. (II): Phép đối xứng trục
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 22 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm \(M\left( { - 2;5} \right)\), phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến M thành điểm nào sau đây:
A. \(D\left( {1; - \frac{5}{2}} \right).\)
B. \(D\left( { - 4;10} \right)\)
C. \(D\left( {4; - 10} \right)\)
D. \(D\left( { - 1;\frac{5}{2}} \right).\)
- Câu 23 : Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt\(.\)
B. Một điểm và một đường thẳng\(.\)
C. Hai đường thẳng cắt nhau\(.\)
D. Bốn điểm phân biệt\(.\)
- Câu 24 : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right)\)và \(\left( \beta \right)\)song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) đều song song với \(\left( \beta \right)\).
B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt\(\left( \alpha \right)\)và \(\left( \beta \right)\)song song với nhau thì một đường thẳng bất kì nằm trong \(\left( \alpha \right)\)sẽ song song với mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \beta \right)\).
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right)\)và \(\left( \beta \right)\)thì \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\)song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau