- Một số dạng toán về tập hợp và phép toán trên tậ...
- Câu 1 : Cho ba tập hợp: \(A = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7;\,\,8} \right\},\) \(B = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\,\, - 3 \le x \le 4} \right\}\) và \(C = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} - 10x + 9} \right) = 0} \right\}.\)a) Dùng phương pháp liệt kê phần tử để xác định các tập hợp \(B\) và \(C\).b) Xác định các tập hợp sau: \(A \cap B,\,\,B \cap C,\,\,A \cap C.\)c) Xác định các tập hợp sau: \(A \cup B,\,\,B \cup C,\,\,A \cup C.\)d) Xác định các tập hợp sau: \(A\backslash B,\,\,B\backslash C,\,\,A\backslash C.\)
A a) B={-3;-2;-1;0;1;2;3;4}; C={1;3;9};
b) Các tập hợp cần tìm lần lượt là: {1;2;3;4}; {1;3}; {1;3};
c) Các tập hợp cần tìm lần lượt là: {-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5;6;7;8}; {-3;-2;-1;0;1;2;3;9}; {1;2;3;4;5;6;7;8;9};
d) Các tập hợp cần tìm lần lượt là:{5;6;7;8};{-3;-2;-1;0;2;4}; {2;4;5;6;7;8}
B a) B={-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}; C={1; 3; 9};
b) Các tập hợp cần tìm lần lượt là: {1; 2; 3; 4}; {1; 3}; {1; 3};
c) Các tập hợp cần tìm lần lượt là: {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}; {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 9}; {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9};
d) Các tập hợp cần tìm lần lượt là: {5; 6; 7; 8};{-3; -2; -1; 0; 2; 4}; {2; 4; 5; 6; 7; 8}.
C a) B={-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}; C={1; 3; 9};
b) Các tập hợp cần tìm lần lượt là: {1;2;3;4}; {1;3}; {1;3};
c) Các tập hợp cần tìm lần lượt là: {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}; {-3; -2;-1; 0; 1; 2; 3; 4; 9}; {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 ; 8; 9};
d) Các tập hợp cần tìm lần lượt là:{5;6;7;8};{-3;-2;-1;0;2;4}; {2;4;5;6;7}.
D a) B={-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}; C={1; 3; 9};
b) Các tập hợp cần tìm lần lượt là: {1; 2; 3; 4}; {1; 3}; {1; 5};
c) Các tập hợp cần tìm lần lượt là: {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}; {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 9}; {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9};
d) Các tập hợp cần tìm lần lượt là: {5; 6; 7; 8};{-3; -2; -1; 0; 2; 4}; {2; 4; 5 ; 6; 7; 8}.
- Câu 2 : Cho hai tập hợp \(A = \left[ {a;a + 2} \right),\,\,B = \left( {5;6} \right)\). Tìm tất cả các giá trị của a để:a) A ⊂ B b) B ⊂ A c)A ∩ B = ∅.
A \(\eqalign{
& a)\,\,a = 4 \cr
& b)\,\,4 \le a \le 5 \cr
& c)\,\,\left[ \matrix{
a \le 3 \hfill \cr
a \ge 6 \hfill \cr} \right. \cr} \)B \(\eqalign{
& a)\,\,a \in \emptyset \cr
& b)\,\,4 \le a \le 5 \cr
& c)\,\,\left[ \matrix{
a \le 3 \hfill \cr
a \ge 6 \hfill \cr} \right. \cr} \)C \(\eqalign{
& a)\,\,a = 4 \cr
& b)\,\,4 \le a \le 5 \cr
& c)\,\,\left[ \matrix{
a < 3 \hfill \cr
a > 6 \hfill \cr} \right. \cr} \)D \(\eqalign{
& a)\,\,a = 4 \cr
& b)\,\,4 \le a \le 5 \cr
& c)\,\,\left[ \matrix{
a < 3 \hfill \cr
a > 6 \hfill \cr} \right. \cr} \)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề