Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học Sở giáo dục Đ...
- Câu 1 : Cho các kim loại: Ag, Al, Cu, Ca, Fe, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là
A 3
B 4
C 5
D 2
- Câu 2 : Hai chất CH3NH2 và NH2-CH2-COOH cùng phản ứng với
A HCl
B NaOH
C C2H5OH
D CaCO3
- Câu 3 : Cho các phản ứng sau: H2S + O2 (t0)-> khí X + … NH4NO2 (t0) -> khí Y + … CaCO3 + HCl -> khí Z + …Các khí X, Y, Z lần lượt là
A SO2, N2, CO2
B SO2, NO2, Cl2
C SO2, N2, Cl2
D SO2, NO, CO2
- Câu 4 : Một mẩu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A 3
B 1
C 4
D 2
- Câu 5 : Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp
A điện phân dung dịch AlCl3
B điện phân Al2O3 nóng chảy
C dùng CO khử Al2O3
D điện phân AlCl3 nóng chảy
- Câu 6 : Cho m (gam) Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tạo ra 6,72 lit khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A 0,54
B 8,1
C 2,7
D 5,4
- Câu 7 : Có các thí nghiệm sau(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4;(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2;(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;(d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3; Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A 5
B 3
C 2
D 4
- Câu 8 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm phân tích hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết thí nghiệm này dùng để xác định những nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ?
A Hidro và Clo
B Cacbon và Nitơ
C Hidro và Nitơ
D Cacbon và Hidro
- Câu 9 : Ion R3+ có cấu hình electron là [Ar]3d5. R là nguyên tố
A Fe
B Cr
C Al
D Cu
- Câu 10 : Cho dãy các chất: etan, ancol etylic, axit axetic, etyl axetat. Chất trong dãy có nhiệt độ sôi cao nhất là
A ancol etylic
B etyl axetat
C axit axetic
D etan
- Câu 11 : Hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ. Cho m (gam) X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A 18,0
B 9,0
C 36,0
D 16,2
- Câu 12 : Cho một miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng, bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau
A ZnSO4
B Na2SO4
C CuSO4
D MgSO4
- Câu 13 : Chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh?
A Glyxin
B Metylamin
C Anilin
D Alanin
- Câu 14 : Nguyên tố được mệnh danh là “nguyên tố của sự sống và tư duy” là
A Lưu huỳnh
B Oxi
C Hidro
D Photpho
- Câu 15 : Hỗn hợp khí nào sau đây không đồng thời tồn tại ở nhiệt độ thường?
A Cl2 và O2
B CO và O2
C H2 và F2
D O2 và N2
- Câu 16 : Cho hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và còn kim loại dư. Chất tan đó là
A HNO3
B Cu(NO3)2
C Fe(NO3)3
D Fe(NO3)2
- Câu 17 : Cho các chất: (X) CH2OH-CH2OH; (Y) CH2OH-CH2-CH2OH; (Z) CH2OH-CHOH-CH2OH; (R) CH3-CH2-CH2OH; (T) CH3-CHOH-CH2OH.Các chất có thể hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam là
A Z, R, T
B X, Z, T
C X, Y, R
D X, Y, Z, T
- Câu 18 : Chất hữu cơ X có khả năng làm mất màu dung dịch brom và khi tác dụng với NaHCO3 giải phóng CO2. Chất X có thể là
A C6H5OH (phenol)
B CH3COOH
C CH3CHO
D CH2=CH-COOH
- Câu 19 : Chất X là một α-aminoaxit no, phân tử chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 7,12 gam X tác dụng với NaOH dư thu được 8,88 gam muối. X là
A NH2-CH(CH3)-COOH
B NH2-CH2-COOH
C NH2-CH2-CH2-COOH
D C6H5-NH2
- Câu 20 : Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: CO2 (k) + H2 (k) <-> CO (k) + H2O (k) DH > 0 Xét các tác động sau đến cân bằng: (a) Tăng nhiệt độ; (b) Thêm một lượng hơi nước; (c) Giảm áp suất chung của hệ; (d) Dùng chất xúc tác; (e) Thêm một lượng CO2.Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A (a), (b), (e)
B (a), (e)
C (a), (c), (d)
D (b), (c)
- Câu 21 : Cho các este: CH3COOC6H5; CH3COOCH=CH2; CH2=CH-COOCH3; C6H5COOCH3; (C17H35COO)3C3H5. Có bao nhiêu este khi bị thủy phân không tạo ra ancol?
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 22 : Để sơ cứu cho người bị bỏng phenol người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?
A Glixerol
B NaOH
C H2SO4
D NaCl
- Câu 23 : Loại phân bón hóa học nào sau đây có thể làm cho đất bị chua?
A NH4Cl
B KNO3
C Ca3(PO4)2
D (NH2)2CO
- Câu 24 : Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp M gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp X; Y (MX < MY) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng P2O5 dư và bình II đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình I tăng m gam và khối lượng bình II tăng (m + 39) gam. Phần trăm thể tích anken Y trong M là
A 80,00
B 33,33
C 75,00
D 40,00
- Câu 25 : Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m (gam) Al2O3 và Fe2O3, đốt nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,14 gam chất rắn, khí ra khỏi ống sứ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 16,0 gam kết tủa. giá trị của m là
A 17,6
B 16,7
C 19,26
D 18,82
- Câu 26 : Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, cumen, etylaxetat, glucozơ, etylamin. Số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp là
A 3
B 2
C 4
D 5
- Câu 27 : Cho một lượng dung dịch X chứa hỗn hợp HCHO và HCOOH tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 32,4 gam Ag. Cũng lượng dung dịch X này tác dụng với lượng dư nước brom thấy có x mol Br2 phản ứng. Giá trị x là
A 0,20
B 0,075
C 0,30
D 0,15
- Câu 28 : Cho 1,37 gam Ba vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M. sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của m là
A 1,71
B 0,98
C 2,33
D 3,31
- Câu 29 : Cho 6,72 gam Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa m (gam) muối. Giá trị của m là
A 24,00
B 9,12
C 12,00
D 18,24
- Câu 30 : Khi đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X (C, H, O) thì thấy nX = nCO2 – nH2O. X có thể là chất nào sau đây?
A Andehit đơn no, mạch hở.
B Axit 2 chức no, mạch hở.
C Este đơn no, mạch hở.
D Axit đơn no, mạch hở.
- Câu 31 : Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau Giá trị của x là
A 0,82
B 0,80
C 0,78
D 0,84
- Câu 32 : Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Công thức phân tử của 2 amin lần lượt là
A CH5N và C2H7N
B C2H7N và C3H9N
C CH3N và C2H5N
D C2H5N và C3H7N
- Câu 33 : Tổng các hạt electron, proton, nơtron trong ion R2+ là 34. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A Để điều chế R có thể dùng phương pháp nhiệt luyện.
B Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA.
C R có trong khoáng vật canalit
D R có tính khử mạnh hơn Cu.
- Câu 34 : Chia m gam hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH; CH2=CH-COOH và CH≡C- COOH thành hai phần không bằng nhau: + Đốt cháy hoàn toàn phần 1 được 39,6 gam CO2 và 12,15 gam H2O. + Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư được 2,24 lít CO2 (đkc). Giá trị m là
A 22,50
B 30,82
C 29,00
D 21,15
- Câu 35 : Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với
A 46,3
B 43,5
C 41,3
D 48,0
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein