Đề thi HK1 Toán 8 - Trường THPT Lương Thế Vinh - H...
- Câu 1 : \(5{x^2}{y^3} - 25{x^3}{y^4} + 10{x^3}{y^3}\) Phân tích đa thức sau thành nhân tử ta được:
A \(5{x^2}{y^3}\left( {1 - 5xy + 2x} \right)\)
B \(5{x^2}{y^2}\left( {1 - 5xy + 2x} \right)\)
C \(3{x^2}{y^3}\left( {1 - 5xy + 2x} \right)\)
D \(5{x^2}{y^3}\left( {1 - 4xy + 2x} \right)\)
- Câu 2 : \(xy - 3x - 2y + 6\)
A \(\left( {y + 3} \right)\left( {x - 2} \right)\)
B \(\left( {y - 3} \right)\left( {x - 2} \right)\)
C \(\left( {y - 3} \right)\left( {x + 2} \right)\)
D \(\left( {y - 2} \right)\left( {x - 3} \right)\)
- Câu 3 : \({x^2} - 6xy - 4{z^2} + 9{y^2}\)
A \(\left( {x - 3y + z} \right)\left( {x - 3y - z} \right)\)
B \(\left( {5x - 3y + 2z} \right)\left( {x - 3y - 2z} \right)\)
C \(\left( {2x - 3y + 2z} \right)\left( {x - 3y - 2z} \right)\)
D \(\left( {x - 3y + 2z} \right)\left( {x - 3y - 2z} \right)\)
- Câu 4 : Rút gọn biểu thức sau: \({\left( {x - 2} \right)^2} - {\left( {2x - 1} \right)^2} + \left( {3x - 1} \right)\left( {x - 5} \right)\) ta được:
A \(- 16x - 8\)
B \(- 18x + 6\)
C \(- 16x + 8\)
D \(- 18x + 7\)
- Câu 5 : \({\left( {x - 3} \right)^3} - \left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - 3x + 9} \right) + \left( {3x - 1} \right)\left( {3x + 1} \right)\). Rút gọn ta được:
A \(25x - 55\)
B \(27x - 55\)
C \(25x - 57\)
D \(23x - 55\)
- Câu 6 : \({\left( {x + 3} \right)^2} - x.\left( {x + 5} \right) = 2\)
A \(x = - 7\)
B \(x = - 5\)
C \(x = - 3\)
D \(x = - 2\)
- Câu 7 : \({\left( {5x - 2} \right)^2} + \left( {2 - 5x} \right)\left( {3x + 1} \right) = 0\)
A \(x = \frac{2}{5}\) hoặc \(x = \frac{1}{2}\)
B \(x = \frac{2}{5}\) hoặc \(x = \frac{-3}{2}\)
C \(x = \frac{2}{5}\) hoặc \(x = \frac{3}{2}\)
D \(x = \frac{1}{5}\) hoặc \(x = \frac{3}{2}\)
- Câu 8 : \({x^3} + 27 + \left( {x + 3} \right)\left( {x - 9} \right) = 0\)
A \(x = 0; x = - 3; x = 2\)
B \(x = -1; x = - 3; x = 2\)
C \(x = 0; x = 3; x = 2\)
D \(x = 0; x = - 3; x =- 2\)
- Câu 9 : Cho \(ABC\) là tam giác nhọn, có \(AM\) là đường trung tuyến. Trên cạnh \(AC\) lấy hai điểm \(D\) và \(E\) sao cho \(AD = DE = EC.\) \(AM\) cắt \(BD\) tại \(I.\)a) Chứng minh: tứ giác \(BDEM\) là hình thang. b) Chứng minh: \(I\) là trung điểm của \(AM.\)c) Chứng minh: \(BI{\rm{ }} = {\rm{ }}3DI\)d) Trên tia đối của tia \(CB\) lấy hai điểm \(P\) và \(Q\) sao cho\(CP = PQ = CM\) . Chứng minh: \(ME,\, AP, \,DQ\) đồng quy tại một điểm.
- Câu 10 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:\(A = 2{x^2} + 10{y^2} - 6xy - 6x - 2y + 16\)
A \(11\)
B \(6\)
C \(8\)
D \(14\)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức