Đề thi HK2 Toán 7 - Trường THCS Tây Sơn - Phòng GD...
- Câu 1 : Bậc của đa thức \(f\left( x \right) = - 7{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} - 5{x^3} - {x^4} + 5{x^3} + 4{x^4} + 2018\) là:
A \(2018\)
B \(5\)
C \(4\)
D \(3\)
- Câu 2 : Đơn thức thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong phép toán: \(3{x^3} + ... = - 3{x^3}\) là:
A \(3{x^3}\)
B \( - 6{x^3}\)
C \(0\)
D \(6{x^3}\)
- Câu 3 : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3x{y^2}\)
A \( - 3{x^2}y\)
B \(\left( { - 3xy} \right)y\)
C \( - 3{\left( {xy} \right)^2}\)
D \( - 3xy\)
- Câu 4 : Kết quả của phép tính \( - 5{x^2}{y^5} - {x^2}{y^5} + 3{x^2}{y^5}\)
A \( - 3{x^2}{y^5}\)
B \(8{x^2}{y^5}\)
C \(4{x^2}{y^5}\)
D \(- 4{x^2}{y^5}\)
- Câu 5 : Giá trị của biểu thức \(3{x^2}y + 3{x^2}y\) tại \(x = - 2\) và \(y = - 1\) là:
A \(12\)
B \( - 9\)
C \(18\)
D \( - 24\)
- Câu 6 : Số nào sau đây là nghiệm của đa thức \(A\left( x \right) = 2x - 1\)
A \(0\)
B \( - 2\)
C \(\frac{1}{2}\)
D \( - \frac{1}{2}\)
- Câu 7 : Cho bảng giá tần số: Có mốt là:
A \(20\)
B \(8\)
C \(35\)
D \(30\)
- Câu 8 : Đa thức \(g\left( x \right) = {x^2} + 1\)
A Không có nghiệm
B Có nghiệm là \( - 1\)
C Có nghệm là \(1\)
D Có 2 nghiệm
- Câu 9 : Nếu \(AM\) là đường trung tuyến và \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\) thì :
A \(AM = AB\)
B \(AG = \frac{2}{3}AM\)
C \(AG = \frac{3}{4}AB\)
D \(AM = AG\)
- Câu 10 : Tam giác có một góc \({60^0}\) thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :
A ba góc nhọn
B hai cạnh bằng nhau.
C hai góc nhọn
D một cạnh đáy
- Câu 11 : Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là \(3cm\) và \(4cm\) thì độ dài cạnh huyền là :
A \(5\)
B \(7\)
C \(6\)
D \(14\)
- Câu 12 : Cho tam giác \(ABC\) có \(\angle C = {50^0};\,\angle B = {60^0}.\) Câu nào sau đây Đúng ?
A \(AB > AC > BC\)
B \(AB > BC > AC\)
C \(BC > AC > AB\)
D \(AC > BC > AB\)
- Câu 13 : 1) Lập bảng tần số2) Tìm mốt của dấu hiệu.Mốt của dấu hiệu là:
A \({M_0} = 80\)
B \({M_0} = 70\)
C \({M_0} = 90\)
D \({M_0} = 60\)
- Câu 14 : Tính điểm trung bình thi đua lớp 7A.
A \( 70,8\)
B \(80,25\)
C \( 80,5\)
D \(80\)
- Câu 15 : Cho đa thức \(A\left( x \right) = {x^4} - {x^2} + 1\)a) Tìm bậc của đa thức trên.b) Tính \(A\left( { - 1} \right);A\left( 2 \right).\)
A a) \(A\left( x \right)\) có bậc 4.b) \(A(-1)=13; A(-2)=1\)
B a) \(A\left( x \right)\) có bậc 4.b) \(A(-1)=1; A(-2)=13\)
C a) \(A\left( x \right)\) có bậc 5.b) \(A(-1)=1; A(-2)=13\)
D a) \(A\left( x \right)\) có bậc 3.b) \(A(-1)=-1; A(-2)=13\)
- Câu 16 : Tìm nghiệm của đa thức \(Q\left( x \right) = 2{x^2} + x\)
A \(x = 0;\,x = - 2\)
B \(x = 0;\,x = \frac{1}{2}\)
C \(x = 0;\,x = - \frac{1}{2}\)
D \(x = 0;\,x = - \frac{3}{2}\)
- Câu 17 : Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) và hai đường trung tuyến \(BM,\,CN\) cắt nhau tại \(K\)Chứng minh rằng:\(1)\,\Delta BNC = \Delta CMB\) \(2)\,\Delta BKC\)cân tại \(K\). \(3)\,BC < 4KM.\)
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ