Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Hóa học 12 năm...
- Câu 1 : Để phân biệt ank-1-in và anken, ta có thể dùng
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch AgNO3 trong NH3
D. dung dịch HBr
- Câu 2 : Fomon được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản, dùng trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng. Fomon là dung dịch nước của
A. axetanđehit.
B. axit fomic.
C. axit clohiđric.
D. fomanđehit.
- Câu 3 : Cho 1 mol ancol X tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được 1 mol H2. Công thức phân tử của X có thể là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5(OH)3.
D. C2H4(OH)2.
- Câu 4 : Trong điều kiện thích hợp, anđehit tác dụng với chất X tạo thành ancol bậc một. Chất X là
A. NaOH
B. H2
C. AgNO3
D. Na
- Câu 5 : Phân tử etilen có số liên kết xich-ma là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 6 : Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt đội sôi tăng dần?
A. C4H9OH, CH3COOCH3, C2H5COOH.
B. C3H7OH, CH3COOH, HCOOCH3.
C. CH3COOCH3, C4H9OH, C2H5COOH.
D. CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3.
- Câu 7 : Thể tích dung dịch NaOH 0,1M đủ trung hòa 100 ml dung dịch axit axetic 0,2M là
A. 170 ml.
B. 150 ml.
C. 100 ml.
D. 200 ml.
- Câu 8 : Tên thay thế của CH3 - CH = O là
A. metanol.
B. etanol.
C. metanal.
D. etanal.
- Câu 9 : Thành phần chính của giấm ăn là
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
- Câu 10 : Số đồng phân của ankan có công thức phân tử C4H10 là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 11 : Benzyl axetat có mùi thơm của
A. chuối chín.
B. hoa nhài.
C. táo chín.
D. nho chín.
- Câu 12 : Phenol (C6H5OH) tác dụng được với cả 2 chất nào sau đây?
A. HCl, CuO.
B. Na, Cu.
C. Na, NaOH.
D. NaOH, HCl.
- Câu 13 : Công thức tổng quát chung của dãy đồng đẳng ankin là
A. CnH2n - 2 (n ≥ 1).
B. CnH2n-6 (n ≥ 6).
C. CnH2n - 2 (n ≥ 2).
D. CnH2n (n ≥ 2).
- Câu 14 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng
A. cộng.
B. trùng ngưng.
C. xà phòng hóa.
D. este hóa.
- Câu 15 : Propilen (C3H6) tác dụng với HBr thu được chất X. Công thức phân tử của X là
A. C3H5Br.
B. C3H7Br.
C. C2H5Br.
D. C3H6Br2.
- Câu 16 : Tên gọi của ankan có công thức phân tử C3H8 là
A. metan.
B. etan.
C. butan.
D. propan.
- Câu 17 : Este E được tạo thành từ etilen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử E, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thì lượng NaOH đã phản ứng là 10,0 gam. Giá trị của m là
A. 16,5.
B. 17,5.
C. 14,5.
D. 15,5.
- Câu 18 : Khi có enzim xúc tác, glucozơ trong dung dịch lên men tạo thành
A. CO2 và H2O.
B. C2H5OH và H2O.
C. C2H5OH và O2.
D. C2H5OH và CO2.
- Câu 19 : Để phân biệt etanol với glixerol, ta có thể dùng
A. axit axetic.
B. NaOH.
C. Cu(OH)2.
D. kim loại Cu.
- Câu 20 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ tác dụng với chất nào sau đây tạo ra sobitol?
A. H2.
B. Cu(OH)2.
C. H2O.
D. AgNO3/NH3.
- Câu 21 : Cho 25 ml dung dịch glucozơ tác dụng với lượ ng dư AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,10 M.
B. 0,40 M.
C. 0,30 M.
D. 0,20 M.
- Câu 22 : Số nhóm -OH trong phân tử glucozơ (C6H12O6) là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 23 : Trong công nghiệp, phần lớn chất béo dùng để
A. sản xuất xà phòng và etanol.
B. sản xuất etanol.
C. sản xuất xà phòng và glixerol.
D. sản xuất etanol và glucozơ.
- Câu 24 : Thủy phân hoàn toàn 32,4 gam tinh bột rồi cho toàn bộ sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc, thu được là 32,4 gam kim loại bạc. Hiệu suất của phản ứng tráng bạc là
A. 100,0 %.
B. 75,5 %.
C. 75,0 %.
D. 80,0 %.
- Câu 25 : Cho CH3CHO tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0) thu được sản phẩm là
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. HCHO
- Câu 26 : Công thức phân tử của khí etilen là
A. C2H2.
B. C2H6.
C. C4H4.
D. C2H4.
- Câu 27 : Cho axit axetic (CH3COOH) tác dụng với NaOH sản phẩm thu được là
A. HCOONa và H2.
B. CH3COONa và H2.
C. HCOONa và H2O.
D. CH3COONa và H2O.
- Câu 28 : Cho 4,48 lít khí axetilen (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau phản ứng thu được 36,0 gam kết tủa màu vàng. Hiệu suất của phản ứng là
A. 50%
B. 75 %.
C. 100 %.
D. 80 %.
- Câu 29 : Glixerol có công thức là
A. HCOOH.
B. C2H4(OH)2.
C. C6H5OH.
D. C3H5(OH)3.
- Câu 30 : Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. CH3COOCH3
B. CH2=CH-COOH
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
- Câu 31 : Đốt cháy hoàn toàn 0,10 mol CH3COOCH3 cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a là
A. 0,35
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,45
- Câu 32 : Cho 6,0 gam HCOOCH3 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 12,3
B. 6,8
C. 8,2
D. 10,2
- Câu 33 : Hiđro hóa hoàn toàn etilen ta thu được
A. etan
B. metan
C. axetilen
D. propan
- Câu 34 : Đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) sản phẩm thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là
A. 2 : 1
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 3 : 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein