Đề thi HSG môn Hóa lớp 12 năm 2019 - Cụm Gia Bình...
- Câu 1 : Cho các phản ứng hóa học sau:(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
- Câu 2 : Loại peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure
A. Đipeptit
B. Tripeptit
C. Tetrapeptit
D. Pentapeptit
- Câu 3 : Phân tử khối của etilenglicol bằng
A. 92
B. 46
C. 32
D. 62
- Câu 4 : Chất nào sau đây khi thực hiện phản ứng xà phòng hóa sản phẩm thu được chứa glixerol
A. Tripanmitin
B. vinylfomat
C. anlyl axetat
D. metylaxetat
- Câu 5 : Số đồng phân C3H6O2 tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng được Na là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 6 : Cho các phương trình phản ứng(a) 2Fe + 3Cl2 →2FeCl3;
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 7 : Khi bảo quản photpho trắng, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Cho photpho vào bình có màu tối và đậy kín.
B. Ngâm photpho trong nước.
C. Ngâm photpho trong dầu hỏa.
D. Ngâm photpho trong benzen.
- Câu 8 : Trong phân tử CH4 có số liên kết xichma là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 5
- Câu 9 : Amino axit nào sau đây trong phân tử chứa 2 nguyên tử N.
A. lysin
B. axit glutamic
C. Glyxin
D. Alanin
- Câu 10 : Thực hiện hoàn toàn phản ứng tráng bạc 4,4 gam anđehit axetic thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8
B. 21,6
C. 32,4
D. 108
- Câu 11 : Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozơ.
B. mantozơ.
C. glucozơ .
D. saccarozơ.
- Câu 12 : Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 13 : Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X và NO (sản phẩm khử duy nhất). Trong X chứa chất nào
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2
C. HNO3, Fe(NO3)2
D. HNO3, Fe(NO3)3
- Câu 14 : Quá trình sản xuất NH3 trong công nghiệp dựa trên phản ứng: N2(k) + 3H2(k) ⇔ 2NH3(k) ; ∆H = -92kJNồng độ NH3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi
A. Nhiệt độ giảm và áp suất tăng
B. Nhiệt độ và áp suất đều tăng
C. Nhiệt độ và áp suất đều giảm
D. Nhiệt độ tăng và áp suất giảm
- Câu 15 : Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.
B. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
C. glixerol, axit axetic, glucozơ.
D. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.
- Câu 16 : Cho các ion: Fe2+ (1); Ag+ (2); Cu2+ (3). Thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion đó là:
A. (2) < (3) < (1).
B. (1) < (3) < (2).
C. (1) < (2) < (3).
D. (2) < (1) < (3).
- Câu 17 : Kim loại nào sau đây cứng nhất
A. Crom
B. Sắt
C. Thủy ngân
D. Magie
- Câu 18 : Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là
A. 4
B. 8
C. 2
D. 3
- Câu 19 : Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000 đvC thì số mắt xích alanin có trong X là:
A. 479
B. 328
C. 453
D. 382
- Câu 20 : Cho các phát biểu sau:(a) Phenol ( C6H5OH) và anilin đều phản ứng với dung dịch nước brom tạo ra kết tủa
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 21 : Thủy phân m gam pentapeptit A có công thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn hợp B gồm có 3 gam Gly ; 0,792 gam Gly-Gly ; 1,701 gam Gly-Gly-Gly ; 0,738 gam Gly-Gly-Gly-Gly ; 0,303 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là
A. 8,545 gam
B. 5,8345 gam
C. 6,672 gam
D. 5,8176 gam
- Câu 22 : Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 4,704 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5 và dung dịch chứa 12,825 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
A. 18,78.
B. 19,425.
C. 20,535.
D. 19,98
- Câu 23 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: X + H2 → Y; Y + CH3COOH → Este có mùi chuối chín. Tên của X là
A. pentanal.
B. 2-metylbutanal.
C. 2,2-đimetylpropanal.
D. 3-metylbutanal.
- Câu 24 : Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 650 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 70,2.
B. 64,8.
C. 59,4.
D. 54,0.
- Câu 25 : Sau khi hoà tan 8,45g một oleum A vào nước thu được dung dịch B. Để trung hoà dung dịch B cần vừa hết 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của oleum A là
A. H2SO4. 3SO3
B. H2SO4 . 5SO3
C. H2SO4.10SO3
D. H2SO4.2SO3
- Câu 26 : Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. CnH2n-3CHO (n ≥ 2).
B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
C. CnH2n+1CHO (n ≥0).
D. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
- Câu 27 : Cho các phát biểu sau:
(1) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại hiện nay để sản xuất anđehit axetic.
(2) Phenol tan ít trong nước cũng như trong etanol.
(3) Các chất metylamin, ancol etylic và natri hiđrocacbonat đều cho phản ứng với axit fomic.
(4) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol dễ hơn benzen.
(5) Đun nóng hỗn hợp gồm phenol và axit axetic với H2SO4 đặc làm xúc tác để điều chế phenyl axetat.
(6) Phenol có tính axit nên còn gọi là axit phenic nên phản ứng được với natri hiđrocacbonat.
Số phát biểu đúng làA. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 28 : Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152
B. 113 và 114
C. 121 và 152
D. 121 và 114
- Câu 29 : Oxi hóa 4 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 5,6 gam hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. A có công thức là
A. C3H5OH.
B. CH3OH.
C. C2H5OH.
D. C3H7OH.
- Câu 30 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 4 : 3
B. 2 : 3
C. 1 : 1
D. 2 : 1.
- Câu 31 : Khi tiến hành đồng trùng hợp But-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N, chứa 8,69% N. Tính tỉ lệ số mol giữa But-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su là:
A. 3: 1
B. 1: 1
C. 1: 2
D. 2:1
- Câu 32 : Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
A. 2,240 lít.
B. 2,912 lít.
C. 1,792 lít.
D. 1,344 lít.
- Câu 33 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 34 : Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A. 0,06 mol.
B. 0,12 mol.
C. 0,090 mol.
D. 0,095 mol.
- Câu 35 : Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là:
A. 10
B. 21
C. 42
D. 30
- Câu 36 : Hòa tan 14g hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng còn dư 2,16g hỗn hợp chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa
A. 45,92
B. 12,96
C. 58,88
D. 47,4
- Câu 37 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một axit cacboxylic hai chức (hai axit đều mạch hở, có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 0,21 mol CO2 và 0,24 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa m gam X (giả sử hiệu suất các phản ứng đều bằng 100%), sản phẩm sau phản ứng chỉ có nước và 5,4 gam các este thuần chức. Phần trăm khối lượng của ancol có phân tử khối lớn trong X gần nhất với:
A. 7%.
B. 5%.
C. 9%.
D. 11%.
- Câu 38 : Nhiệt phân m gam hỗn hợp X gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2, KClO3 và KClO (trong đó Mn chiếm 24,14% khối lượng), sau một thời gian thu được chất rắn Y và 4,48 lít O2 (đktc). Hòa tan hoàn toàn Y cần 1 lít dung dịch HCl 2M (đun nóng), thu được 17,92 lít Cl2 (đktc) và dung dịch Z chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 70.
B. 69.
C. 67.
D. 68.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein