Đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 2 năm 2019- Trường...
- Câu 1 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 2:1
B. 2:3
C. 4:3
D. 1:1
- Câu 2 : Cho các mệnh đề sau:(1) Nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ .
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 3 : Thủy phân hoàn toàn 0,1mol este X bằng NaOH, thu được muối của axit cacboxylic và 6,2 gam ancol Z. Muối thu được có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH2CH2CH2OOCH
B. HCOOCH2CH(CH3)OOCH
C. HCOOCH2CH2OOCCH3
D. CH3COOCH2CH2OOCCH3
- Câu 4 : Chia 52,4 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành 2 phần bằng nhau:- Phần I tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 108 gam Ag.
A. 40%
B. 60%
C. 30%
D. 50%
- Câu 5 : Một bình kín chỉ chứa các chất: axetilen (0,3mol), vinyl axetilen (0,5mol) và hidro (0,8mol) và một ít bột Niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 17,7. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7mol AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được m gam kết tủa và 10,08 lit hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,1mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là:
A. 99,8
B. 99,6
C. 98,4
D. 98,2
- Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit adipic, axit propanoic và glixerol (trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) bằng O2 dư thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,7 mol Ba(OH)2 thu được 98,5 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại thấy xuất hiện kết tủa. Cho 23,8 gam hỗn hợp X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 15,8 gam
B. 22,2 gam
C. 16,6 gam
D. 30,8 gam
- Câu 7 : Ứng dụng không đúng của crom là:
A. Điều kiện thường, crom tạo lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.
B. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
- Câu 8 : Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là chưa chính xác:
A. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng
B. Dẫn nhiệt và điện tốt, tốt hơn Fe, Cu
C. Là kim loại nhẹ
D. Màu trắng bạc
- Câu 9 : So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại
A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
B. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
C. thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn.
D. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học.
- Câu 10 : Tỉ lệ về số nguyên tử của hai đồng vị A và B trong tự nhiên của nguyên tố X là 27: 23. Đồng vị A có 35 proton và 44 nơtron, đồng vị B có nhiều hơn đồng vị A 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là
A. 79,92.
B. 80,01.
C. 81,86.
D. 79,35.
- Câu 11 : Phản ứng: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 chứng tỏ
A. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+ .
B. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+ .
C. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+ .
D. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+
- Câu 12 : Trộn V1 lít dung dịch axit có pH = 5 với V2 lít dung dịch bazơ có pH = 9 thu được dung dịch có pH = 8. Tỉ lệ V1: V2 bằng
A. 9: 10.
B. 11: 9.
C. 9: 11.
D. 10: 9.
- Câu 13 : Nguyên tử Zn có bán kính nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử lần lượt là 0,138 nm và 65 g/mol. Biết Zn chỉ chiếm 72,5% thể tích tinh thể. Khối lượng riêng (g/cm3 ) của tinh thể Zn là
A. 7,11.
B. 9,81.
C. 5,15.
D. 7,79.
- Câu 14 : Trong các polime sau, polime nào không thuộc loại tổng hợp?
A. PVC
B. Tơ xenlulozơ axetat
C. Tơ capron
D. Polistiren
- Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 14,4 gam H2O và m gam CO2. Mặt khác 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2. Giá trị của m là
A. 33,0.
B. 48,4.
C. 44,0.
D. 52,8.
- Câu 16 : Cấu hình electron đúng là:
A. 26Fe: 1s22s22p63s23p63d44s2
B. 26Fe: 1s22s22p63s23p64s23d6
C. 26Fe2+: 1s22s22p63s23p64s23d4
D. 26Fe3+: 1s22s22p63s23p63d5
- Câu 17 : Công thức tổng quát của xeton không no, mạch hở, hai chức, có chứa một liên kết ba trong phân tử là:
A. CnH2n–2O2.
B. CnH2n–4O2.
C. CnH2n–6O2.
D. CnH2n–8O2.
- Câu 18 : Nitơ và photpho là hai phi kim thuộc nhóm VA, nhận xét nào sau đây đúng:
A. Hai nguyên tố đều có mức oxi hóa +5, hóa trị V trong hợp chất.
B. Độ âm điện của photpho nhỏ hơn của nitơ nên ở điều kiện thường, phân tử photpho bền hơn phân tử nitơ.
C. Phân tử NH3 kém bền hơn phân tử PH3.
D. Axit H3PO4 khó bị khử, không có tính oxi hóa như HNO3
- Câu 19 : Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn X bằng HNO3 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì khối lượng muối khan thu được là
A. 24,2 g.
B. 36 g.
C. 40 g.
D. 48,4 g
- Câu 20 : Cho các dung dịch sau: anilin (1), metylamin (2), glyxin (3), lysin (4), natri phenolat (5), H2N-CH2-COONa (6). Số dung dịch làm quỳ tím đổi thành màu xanh là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 21 : Oxi hoá hoàn toàn a gam hỗn hợp Mg, Zn và Al thu được b gam hỗn hợp oxit. Cho hỗn hợp kim loại trên tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí (đktc). V có giá trị tính theo a, b là
A. \(\frac{{22,4(b - a)}}{{16}}\)
B. \(\frac{{22,4(b - a)}}{{32}}\)
C. \(\frac{{11,2(b - a)}}{{16}}\)
D. \(\frac{{22,4(a - b)}}{{32}}\)
- Câu 22 : Cho các chất: CH2 = CH – CH = CH2; CH3 – CH2 – CH = C(CH3)2; CH3 – CH = CH – CH = CH2; CH3 – CH = CH2; CH3 – CH = CH – COOH. Số chất có đồng phân hình học là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 23 : Trộn 2,7 gam Al với 20 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm, thu được hỗn hợp X. Hoà tan X trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 0,36 mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 6,08 gam.
B. 16,36 gam.
C. 10,72 gam.
D. 1,44 gam.
- Câu 24 : Dãy gồm các kim loại được điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy các hợp chất của chúng là:
A. Na, Ca, Zn
B. Na, Ca, Al
C. Fe, Cu, Al
D. Na, Cu, Al
- Câu 25 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp hai muối nitrat, thu được chất rắn X. Nếu cho X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl loãng thì thấy X tan một phần. Hai muối nitrat đó là
A. Fe(NO3)2, Al(NO3)3.
B. AgNO3, Au(NO3)3.
C. KNO3, Cu(NO3)2.
D. Cu(NO3)2, AgNO3.
- Câu 26 : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, số dung dịch tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 27 : Cho 9,86 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một cốc chứa 430 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thêm tiếp vào cốc 1,2 lit dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,7M, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn, rồi lọc lấy kết tủa và nung nóng đến khối lượng không đổi thì thu được 26,08 gam chất rắn. Khối lượng magie trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 7,26 gam.
B. 2,6 gam.
C. 4,8 gam.
D. 1,24 gam.
- Câu 28 : Một hợp chất hữu cơ X có thành phần khối lượng của C, H, Cl lần lượt là 14,28%, 1,19% và 84,53%. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 29 : Cho các chất là O2, SO2, H2O2, CO2, ZnS, S, H2SO4, FeCl2. Các chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là
A. SO2, ZnS, FeCl2
B. H2O2, S, SO2, CO2
C. CO2, Fe2O3, O2, H2SO4
D. FeCl2, S, SO2, H2O2
- Câu 30 : Đốt cháy hoàn toàn 2,6 gam hỗn hợp chất X gồm muối natri của hai axit cacboxylic no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 1,59 gam Na2CO3 và hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2O. Công thức phân tử của hai muối trong hỗn hợp X và khối lượng hỗn hợp Y là
A. CH3COONa; C2H5COONa; 3,4 gam.
B. C2H5COONa; C3H7COONa; 3,4 gam.
C. CH3COONa; C2H5COONa; 4,3 gam.
D. C4H9COONa; C3H7COONa; 3,4 gam
- Câu 31 : Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH và NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 32 : Thủy phân 0,01 mol este của một ancol đa chức với một axit đơn chức cần 1,2 gam NaOH. Mặt khác khi thủy phân 4,36 gam este đó thì cần 2,4 gam NaOH và thu được 4,92 gam muối. Công thức của este là
A. (CH3COO)3C3H5
B. (C2H3COO)3C3H5
C. C3H5(COOCH3)3
D. C3H5(COOC2H3)3
- Câu 33 : Tìm tên gọi đúng ứng với cấu tạo sau:
A. o-etylmetylbenzen
B. o-metyletylbenzen
C. 1 – Etyl – 2 – Metylbenzen
D. Cả A và C đều đúng
- Câu 34 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH. Số trieste tối đa được tạo ra là
A. 6
B. 18
C. 9
D. 27
- Câu 35 : Cho phương trình hóa học: CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên đơn giản nhất thì tổng hệ số các chất trước phản ứng là
A. 7
B. 8
C. 6
D. 11
- Câu 36 : Đốt cháy hoàn toàn amin X, bậc I có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom thu được 3,08 gam CO2, 0,81 gam H2O và 112 ml N2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. C6H5NH2
B. C6H5NHCH3
C. C6H5CH2NH2
D. CH3C6H4NH2
- Câu 37 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về xenlulozơ:
A. Tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2
B. Có thể dùng để điều chế ancol etylic
C. Dùng để sản xuất tơ enang
D. Tạo thành este với anhiđrit axetic
- Câu 38 : Thủy phân hoàn toàn 68,4 gam mantozơ rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư Cu(OH)2/NaOH, đun nóng thì thu được x gam kết tủa, còn nếu cho toàn bộ lượng sản phẩm này tác dụng với nước brom dư thì có y gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 57,6 và 64.
B. 28,8 và 64.
C. 28,8 và 32.
D. 57,6 và 32.
- Câu 39 : Hỗn hợp X gồm hai ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng có khối lượng 30,4 gam. Chia X thành hai phần bằng nhau. -Phần (1): Cho tác dụng với K dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. CH3OH và C4H9OH.
D. CH3OH và C3H7OH.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein