Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021- Trường THC...
- Câu 1 : Chất béo là gì?
A. một este
B. este của glixerol
C. este của glixerol và axit béo
D. hỗn hợp nhiều este của glixerol và axit béo
- Câu 2 : Có thể làm sạch dầu ăn dính vào quần áo bằng cách nào?
A. giặt bằng nước
B. tẩy bằng xăng
C. tẩy bằng giấm
D. giặt bằng nước có pha thêm ít muối
- Câu 3 : Thủy phân chất béo trong môi trường axit ta thu được sản phẩm gì?
A. este và nước
B. glixerol và hỗn hợp muối của axit béo với natri
C. glixerol và các axit béo
D. hỗn hợp nhiều axit béo
- Câu 4 : Chất nào sau đây không phải là chất béo?
A. Dầu dừa
B. Dầu vừng (dầu mè)
C. Dầu lạc (đậu phộng)
D. Dầu mỏ
- Câu 5 : Xà phòng được điều chế bằng cách nào?
A. Phân hủy chất béo.
B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit.
C. Hòa tan chất béo trong dung môi hữu cơ.
D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.
- Câu 6 : Để thủy phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần dùng vừa đủ 1,2 kg NaOH, thu được 0,92 kg glixerol và m kg hỗn hợp muối của axit béo. Giá trị của m là
A. 6,88 kg
B. 8,86 kg
C. 6,86 kg
D. 8,68 kg
- Câu 7 : Thủy phân hoàn toàn 17,16 kg một loại chất béo cần dùng vừa đủ 2,4 kg NaOH, sau phản ứng thu được 0,736 kg glixerol. Khối lượng muối thu được là
A. 18,824 kg
B. 12,884 kg
C. 14,348 kg
D. 14,688 kg
- Câu 8 : Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào trong số các loại đường sau:
A. saccarozơ
B. glucozơ
C. đường hoá học
D. đường Fructozơ
- Câu 9 : Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất rượu etylic
D. Nguyên liệu sản xuất PVC
- Câu 10 : Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Cho etilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho rượu etylic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho axit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
- Câu 11 : Người mắc bệnh tiểu đường trong nước tiểu thường có lẫn glucozơ. Để kiểm tra xem trong nước tiểu có glucozơ hay không có thể dùng loại thuốc thử nào trong các chất sau:
A. rượu etylic
B. quỳ tím
C. dung dịch bạc nitrat trong amoniac
D. kim loại sắt
- Câu 12 : Chất nào sau đây có phản ứng lên men rượu?
A. Benzen
B. Glucozơ
C. Axit axetic
D. Ancol etylic
- Câu 13 : Glucozơ có những ứng dụng nào trong thực tế?
A. Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật.
B. Dùng để sản xuất dược liệu (pha huyết thanh, sản xuất vitamin).
C. Tráng gương, tráng ruột phích.
D. Tất cả ý trên đều đúng.
- Câu 14 : Có 3 lọ chứa các dung dịch sau : rượu etylic, glucozơ và axit axetic. Có thể phân biệt bằng:
A. Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3
B. Giấy quỳ tím và Na
C. Na và AgNO3/NH3.
D. Na và dung dịch HCl
- Câu 15 : Chất hữu cơ X có tính chất sau:- Ở điều kiện thường thể rắn, màu trắng.
A. Etilen.
B. Glucozơ.
C. Chất béo.
D. Axit axetic.
- Câu 16 : Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ?
A. 10,8 gam
B. 16,2 gam
C. 21,6 gam
D. 27,0 gam
- Câu 17 : Đun nóng 50 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 4,32 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 13,4%
B. 7,2%
C. 12,4%
D. 14,4%
- Câu 18 : Cho 5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Khối lượng rượu etylic thu được (biết hiệu suất của phản ứng đạt được 90%) là
A. 920 gam
B. 2044,4 gam
C. 1840 gam
D. 925 gam
- Câu 19 : Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60 gam
B. 20 gam
C. 40 gam
D. 80 gam
- Câu 20 : Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 20
B. 30
C. 12
D. 15
- Câu 21 : Công thức phân tử của saccarozơ là gì?
A. C6H12O6
B. C6H12O7
C. Cl2H22O11
D. (-C6H10O5-)n
- Câu 22 : Đường mía là loại đường nào dưới đây?
A. Đường phèn
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
- Câu 23 : Saccarozơ tham gia phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng tráng gương.
B. Phản ứng thủy phân.
C. Phản ứng xà phòng hóa.
D. Phản ứng este hóa.
- Câu 24 : Saccarozơ có những ứng dụng trong thực tế là gì?
A. Nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc
B. Nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người
C. Làm thức ăn cho người, tráng gương, tráng ruột phích
D. Làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm
- Câu 25 : Khi đun nóng dung dịch đường saccarozơ có axit vô cơ xúc tác ta được dung dịch chứa:
A. glucozơ và mantozơ
B. glucozơ và glicozen
C. fructozơ và mantozơ
D. glucozơ và fructozơ
- Câu 26 : Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt dung dịch saccarozơ, rượu etylic và glucozơ?
A. Dung dịch Ag2O/NH3
B. Dung dịch Ag2O/NH3 và dung dịch HCl
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch Iot
- Câu 27 : Khi đun nóng dung dịch saccarozơ với dung dịch axit, thu được dung dịch có phản ứng tráng gương, do
A. saccarozơ chuyển thành mantozơ.
B. saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ.
C. phân tử saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
D. dung dịch axit đó có khả năng phản ứng.
- Câu 28 : Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt dung dịch saccarozơ, axit axetic, benzen và glucozơ?
A. Dung dịch Ag2O/NH3
B. H2O, Quỳ tím, dung dịch Ag2O/NH3
C. Dung dịch HCl
D. Quỳ tím, dung dịch NaOH
- Câu 29 : Thông thường nước mía chứa 13% saccarozơ. Nếu tinh chế 1 tấn nước mía trên thì hàm lượng saccarozơ thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất tinh chế đạt 80%
A. 105 kg
B. 104 kg
C. 110 kg
D. 114 kg
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime