Trắc nghiệm Luật kinh tế có đáp án - Đề số 9
- Câu 1 : Loại cổ đông nào không được tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác?
A. Cổ đông thông thường
B. Cổ đông thông thường
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
- Câu 2 : Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng kí mua ít nhất bao nhiêu % tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán:
A. 20
B. 25
C. 30
D. 50
- Câu 3 : Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có tối đa bao nhiêu thành viên?
A. 20
B. 30
C. 50
D. Không quy định
- Câu 4 : Cuộc hợp hội đồng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên được tiến hành khi có ít nhất bao nhiêu % vốn điều lệ?
A. 65
B. 70
C. 75
D. 80
- Câu 5 : Số lượng cổ đông tối thiểu của công ty cổ phần là:
A. 2
B. 3
C. 10
D. 50
- Câu 6 : Số lượng cổ đông tối đa của công ty cổ phần là:
A. 10
B. 20
C. 100
D. Không giới hạn
- Câu 7 : Giám đốc hay tổng giám đốc công ty cổ phần nhiệm kì không quá:
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 7 năm
D. không giới hạn
- Câu 8 : Công ty cổ phần có quyền mua lại tối đa bao nhiêu % tổng số cổ phần phổ thông đã bán:
A. 20
B. 25
C. 50
D. 30
- Câu 9 : Vốn điều lệ của công ty cổ phần được phép:
A. Tăng
B. Giảm
C. Tăng hoặc giảm
D. Không tăng hay giảm
- Câu 10 : Số lượng tối đa trong hội đồng quản trị là:
A. 5
B. 10
C. 11
D. 15
- Câu 11 : Cuộc hợp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có số lượng cổ đông dự hợp đại diện ít nhất:
A. 65% tổng số cổ phần
B. 2/3 tổng số cổ phần
C. 65% cổ phần có quyền biểu quyết
D. 2/3 tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
- Câu 12 : Cổ phần sở hữu từ bao nhiêu % tổng số cổ phần trở lên phải đăng kí với cơ quan có thẩm quyền:
A. 5
B. 10
C. 20
D. 50
- Câu 13 : Luật doanh nghiệp 2005 có hiệu lực từ ngày:
A. 1/1/2006
B. 1/7/2006
C. 26/11/2005
D. 29/11/2005
- Câu 14 : Thời hạn tối đa kể từ ngày quyết định tăng hay giảm vốn điều lệ mà công ty phải thông báo bằng văn bản tới cơ quan đăng kí kinh doanh là:
A. 7 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 10 ngày
- Câu 15 : Thời hạn cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết là bao nhiêu ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh:
A. 15
B. 30
C. 60
D. 90
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4