Đồng và hợp chất của đồng
- Câu 1 : Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch X gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là
A 19,76 gam
B 22,56 gam.
C 20,16 gam.
D 19,20 gam
- Câu 2 : Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu bằng axit HNO3, thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A 40,5.
B 46.
C 43.
D 38.
- Câu 3 : Đem nung hỗn hợp A gồm 2 kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian, thu được 63,2g hỗn hợp B gồm 2 kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hoà tan hết lượng hỗn hợp B bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 0,3 mol SO2. x là:
A 0,6 mol
B 0,7 mol
C 0,4 mol
D 0,5 mol
- Câu 4 : Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu tác dụng với O2 thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được dung dịch Z có chứa 3 muối, tổng lượng muối là 43,96 gam và 2,8 lít (đktc) khí SO2 duy nhất. Giá trị của m là
A 17,85.
B 20,45.
C 18,85.
D 19,16.
- Câu 5 : Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là
A . 44,8.
B 40,5.
C 33,6.
D 50,4.
- Câu 6 : Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng, dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A 38,08.
B 24,64.
C 16,8.
D 11,2.
- Câu 7 : Dung dịch A gồm 0,4 mol HCl và 0,05 mol Cu(NO3)2. Cho m gam bột Fe vào dung dịch A khuấy cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X gồm hai kim loại, có khối lượng 0,8m gam. Tìm m (biết sản phẩm khử duy nhất của quá trình chỉ là NO).
A 35g
B 45g
C 40g
D 43g
- Câu 8 : Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là:
A 360ml
B 240ml
C 400ml
D 120ml
- Câu 9 : Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là:
A 0,64 gam
B 3,84 gam
C 3,20 gam
D 1,92 gam
- Câu 10 : Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 37,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuO và Cu2O. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thấy thoát ra 3,36 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là:
A 25,6 gam
B 32 gam
C 19,2 gam
D 22,4 gam
- Câu 11 : Cho 2,56 gam kim loại Cu phản ứng hoàn toàn với 25,2 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch A. Biết rằng nếu thêm 210ml dung dịch KOH 1M vào A rồi cô cạn và nung sản phẩm thu được tới khối lượng không đổi thì được 20,76 gam chất rắn. Hãy xác định A, C% Cu(NO3)2 là bao nhiêu?
A 28,66%
B 28,81%
C 26,88%
D 26,81%
- Câu 12 : Thực hiện hai thí nghiệm:TN 1: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.TN 2: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 Mthoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.Quan hệ giữa V1 và V2 là:
A V2 = V1.
B V2 = 2V1.
C V2 = 2,5V1.
D V2 = 1,5V1.
- Câu 13 : Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO) với số mol mỗi chất là 0,15 mol, hòa tan hết vào dung dịch Y gồm (HCl và H2SO4 loãng) dư thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z cho tới khi ngưng thoát khí NO. Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thoát ra ở đktc là
A 75 ml; 3,36 lít.
B 50 ml; 22,4 lít
C 75 ml; 2,24 lít.
D 50ml; 4,48 lít.
- Câu 14 : Đồng số hiệu nguyên tử là Z = 29, hỏi cấu hình electron của Cu+ và Cu2+ lần lượt là:
A [Ar]3d10 ; [Ar]3d9
B [Ar]3d94s1; [Ar]3d84s1
C [Ar]3d94s1; [Ar]3d9
D [Ar]3d84s2; [Ar]3d84s1
- Câu 15 : Có các mô tả sau về tính chất vật lí của kim loại đồng:(1) màu đỏ (2) dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn vàng(3) kim loại nặng (4) nhiệt độ nóng chảy thấp(5) độ cứng không cao (6) dễ kéo sợi và dát mỏngSố mô tả đúng là:
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 16 : Cho các phản ứng sau :(1) CuO + Cu →Cu2O (2) 2Cu + 2H2SO4 loãng + O2 → 2CuSO4 + 2H2O(3) Cu + 2FeCl3→ CuCl2 + 2FeCl2 (4) Cu + 4HNO3 (loãng) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O(5) CuS + HCl → CuCl2 + H2S ↑Số phản ứng viết đúng là:
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 17 : Cho các thí nghiệm:(1) Cho Cu vào dd AgNO3 (2) Cho Cu vào dd Fe(NO3)3(3) Cho Cu vào dd chứa cả Cu(NO3)2 + HCl (4) Cho Cu vào dd AlCl3(5) Cho Cu vào dd FeCl3 (6) Cho Cu vào dd Mg(NO3)2(7) Cho Cu vào dd H2SO4 loãng (8) Cho Cu vào dd HNO3Số trường hợp Cu bị oxi hóa là:
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 18 : Cho các so sánh sau về tính chất hóa học của đồng:1) Tương tự nhôm, trong không khí khô đồng bền do có màng oxit bảo vệ2) Tương tự bạc, đồng không tan trong dung dịch HCl loãng, do có tính khử yếu hơn H+3) Tương tự nhôm và sắt, đồng bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội4) Trong không khí ẩm, đồng bị bao phủ bởi lớp rỉ đồng màu xanh của CuCO3.Cu(OH)25) Tương tự crom, đồng không tan trong dd H2SO4 đặc nguộiSố so sánh đúng là:
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 19 : Nhúng một thanh Cu vào dung dịch AgNO3, sau một thời gian lấy ra, rửa sạch, sấy khô, đem cân thì khối lượng thanh đồng thay đổi thế nào?
A Tăng
B Giảm
C Không thay đổi
D Tăng 152 gam
- Câu 20 : Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M thu được dung dịch chứa 2 ion kim loại và chất rắn có khối lượng (m+1,6) gam.Tính m?
A 0,28 g
B 2,8 g
C 0,56 g
D 0,59 g
- Câu 21 : Cho hỗn hợp gồm Cu, Fe, Al. Dùng 1 hóa chất nào sau đây có thể thu được Cu với lượng vẫn như cũ?
A HCl
B CuSO4
C NaOH
D Fe(NO3)3
- Câu 22 : Cho luồng khí CO dư đi qua m g hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 1 M tối thiểu để hoà tan hết m gam hỗn hợp X là:
A 150 ml
B 200 ml
C 300 ml
D 100 ml
- Câu 23 : Đốt cháy 27,1 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu, Al, Mg trong khí oxi dư, thu được 38,3 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A 1,4
B 0,7
C 2,8
D 2,1
- Câu 24 : Hòa tan hoàn toàn 62,5 gam hỗn hợp CuO, Fe3O4, ZnO trong H2SO4 loãng dư thu được 142,5 gam hỗn hợp muối. Khử hoàn toàn hỗn hợp ban đầu bằng khí CO dư thì khối lượng kim loại sinh ra là :
A 46,5g
B 40,5 g
C 30,5 g
D 36,5 g
- Câu 25 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch chứa 0,02 mol Fe(NO3)3. Khi muối sắt bị khử hết thì khối lượng thanh Cu sẽ thay đổi như thế nào?
A không thay đổi.
B giảm 0,64 gam.
C giảm 1,92 gam.
D giảm 0,80 gam.
- Câu 26 : Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư thu được V1 lít khí NO- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư thu được 2V1 lít khí NO- Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư thu được V2 lít khí NOBiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng?
A V2 = V1
B V2 = 3V1
C V2 = 2V1
D 2V2 = V1
- Câu 27 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dd HNO3 thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:3. Thể tích hỗn hợp X ở đktc là:
A 4,48 lít
B 3,36 lít
C 2,24 lít
D 1,12 lít
- Câu 28 : Thực hiện 2 thí nghiệm:TN 1: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1,0M thoát ra a lít NO.TN2: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1,0M và H2SO4 0,5 M thoát b lít NO.Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa a và b là
A b = a.
B b = 2a.
C 2b = 5a.
D 2b = 3a.
- Câu 29 : Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
A 19,76 gam
B 20,16 gam
C 19,20 gam
D 22,56 gam
- Câu 30 : Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A 97,5.
B 108,9.
C 137,1.
D 151,5.
- Câu 31 : Hỗn hợp X gồm Fe, Cu có tỉ lệ khối lượng mCu : mFe = 7 : 3. Lấy m gam X cho phản ứng hoàn toàn với 44,1 gam HNO3 trong dung dịch thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch Y và 5,6 lít khí Z gồm NO, NO2 (đktc). Giá trị của m là:
A 40,5.
B 50,0.
C 50,2.
D 50,4.
- Câu 32 : Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam HNO3 50,4%. Sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trong dung dịch X chất tan có nồng độ % cao nhất có giá trị gần với giá trị nào sau đây?
A 20%
B 30%
C 25%
D 10%
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein