Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - Đề số 12
- Câu 1 : Gan liên quan với các cơ quan sau:
A. Dạ dày
B. Thận
C. Tim
D. Dạ dày, Thận, Tim, Phổi
- Câu 2 : Cấu tạo chung của thành ống tiêu hóa là:
A. Niêm mạc, Cơ vòng, Cơ dọc
B. Thanh mạc
C. Niêm mạc, Cơ vòng
D. Niêm mạc, Cơ vòng, Cơ dọc, Thanh mạc
- Câu 3 : Rãnh chữ H chia gan làm 4 thùy là:
A. Thùy đuôi
B. Thùy đầu
C. Thùy trái, Thùy đuôi
D. Thùy phải, Thùy trái, Thùy đuôi
- Câu 4 : Cơ quan nằm trong phúc mạc là:
A. Thận
B. Dạ dày, Gan, Lách
C. Lách
D. Gan, Lách
- Câu 5 : Các thành của ổ miệng:
A. Khẩu cái cứng và mềm
B. Môi và má
C. Khẩu cái cứng và mềm, Môi và má, Lưỡi
D. Nền miệng
- Câu 6 : Cơ quan sinh sản nam gồm có:
A. Tinh hoàn
B. Âm đạo
C. Dương vật
D. Tinh hoàn, Dương vật, Bìu
- Câu 7 : Các mặt của lách:
A. Mặt dạ dày, Mặt hoành
B. Mặt gan
C. Mặt dạ dày, Mặt hoành, Mặt kết tràng
D. Mặt kết tràng
- Câu 8 : Tá tràng được chia thành các đoạn:
A. Hồi tràng
B. Hành tá tràng
C. Manh tràng
D. Kết tràng
- Câu 9 : Các lớp của bìu:
A. Da bìu
B. Cơ nâng bìu
C. Mạc nông
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 10 : Các thành phần có trong thừng tinh:
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch hình dây leo
C. Ống dẫn tinh
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 11 : Các cơ ở mặt gồm:
A. Cơ vòng mắt
B. Cơ cười
C. Cơ cau mày
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 12 : Các cơ vùng cổ bên:
A. Cơ ức đòn chũm
B. Cơ thẳng đầu
C. Cơ ngực lớn
D. Cơ dài cổ
- Câu 13 : Các cơ ở bụng gồm:
A. Cơ thẳng bụng
B. Cơ chéo bụng ngoài
C. Cơ chéo bụng trong
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 14 : Thân não bao gồm:
A. Cầu não
B. Hành não
C. Trung não
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 15 : Các khe và rãnh chia tủy gai thành các thừng chất trắng:
A. Thừng bên: Ở giữa rãnh sau và khe giữa
B. Thừng bên: Ở giữa rãnh bên trước và rãnh bên sau
C. Thừng sau: ở giữa rãnh bên trước và rãnh giữa
D. Thừng sau: ở giữa rãnh bên trước và khe giữa
- Câu 16 : Thành phần của ống tiêu hóa:
A. Hầu
B. Thực quản
C. Ruột non
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 17 : Đổ vào nhú tá lớn có:
A. Ống tụy phụ
B. Ống gan chung
C. Ống túi mật
D. Ống mật chủ
- Câu 18 : Cơ quan sinh dục nữ gồm:
A. Tuyến tiền liệt
B. Buồng trứng
C. Niệu đạo
D. Túi tinh
- Câu 19 : Mạc nối lớn nối dạ dày với các cơ quan khác qua các dây chằng:
A. Dây chằng vị-tỳ
B. Dây chằng vị-đại tràng ngang
C. Dây chằng hoành-vị
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 20 : Thực quản có ba chỗ hẹp:
A. Ngang mức sụn nhẫn
B. Ngang mức cung động mạch chủ và phế quản gốc trái
C. Ngang mức tâm vị
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 21 : Dấu hiệu phân biệt ruột non với ruột già là:
A. Ba dải cơ dọc xuất phát từ gốc ruột thừa
B. Các túi thừa mạc nối
C. Các túi phình
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 22 : Thùy chẩm được chia làm các hồi:
A. Hồi chẩm trên
B. Hồi sau trung tâm
C. Hồi chẩm dưới
D. Hồi chẩm ngang
- Câu 23 : Thùy đỉnh được chia thành các hồi:
A. Hồi sau trung tâm
B. Hồi đỉnh trên
C. Hồi đỉnh dưới
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 24 : Theo cách phân chia của Tôn Thất Tùng gan được chia thành 8 hạ phân thùy
A. Đúng
B. Sai
- Câu 25 : Gan không chỉ nhận máu từ động mạch gan riêng mà còn nhận máu từ tĩnh mạch gan
A. Đúng
B. Sai
- Câu 26 : Túi mật là cơ quan rất quan trọng thuộc đường mật chính
A. Đúng
B. Sai
- Câu 27 : Tụy vừa là cơ quan nội tiết vừa là cơ quan ngoại tiết, tụy nằm sau phúc mạc không hoàn toàn
A. Đúng
B. Sai
- Câu 28 : Dạ dày là một tạng nằm trong phúc mạc, ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang
A. Đúng
B. Sai
- Câu 29 : Vùng trần của gan là vùng không được phúc mạc che phủ, vùng này thuộc mặt hoành của gan
A. Đúng
B. Sai
- Câu 30 : Bờ dưới của gan ngăn cách phần trước mặt hoành với mặt tạng,có hai khuyết là khuyết tĩnh mạch chủ dưới và dây chằng tròn
A. Đúng
B. Sai
- Câu 31 : Rãnh chữ H chia mặt tạng thành 4 thùy: thùy trái, thùy phải, thùy vuông và thùy đuôi
A. Đúng
B. Sai
- Câu 32 : Tĩnh mạch cửa là tĩnh mạch nhận máu từ toàn bộ hệ thống tiêu hóa đưa đến gan trước khi đổ vào hệ tuần hoàn chung
A. Đúng
B. Sai
- Câu 33 : Liên quan của các thành phần ở rốn gan: tĩnh mạch cửa nằm sau, động mạch gan riêng nằm ở phía trước bên trái, ống mật chủ nằm phía trước bên phải
A. Đúng
B. Sai
- Câu 34 : Lớp cơ của tá tràng bền vững đảm bảo cho việc hấp thu, cơ chéo ở trong, cơ vòng ở giữa, cơ dọc ở ngoài
A. Đúng
B. Sai
- Câu 35 : Hỗng tràng và hồi tràng là phần di động của ruột non, trong lòng ống xuất hiện nhú tá lớn và nhú tá bé
A. Đúng
B. Sai
- Câu 36 : Hành tá tràng là phần nối tiếp với dạ dày qua lỗ tâm vị
A. Đúng
B. Sai
- Câu 37 : Cơ nâng bìu là một dải cơ vân có chức năng nâng bìu lên khi trời nóng và hạ xuống khi trời lạnh
A. Đúng
B. Sai
- Câu 38 : Ống mào tinh là nơi chứa tinh trùng trong khoảng thời gian 1 tháng để tinh trùng trưởng thành và có thể cử động được
A. Đúng
B. Sai
- Câu 39 : Trong thừng tinh có thể tìn thấy: ống dẫn tinh, dây thần kinh chậu bẹn, động mạch tinh hoàn, tĩnh mạch hình dây leo
A. Đúng
B. Sai
- Câu 40 : Tuyến tiền liệt là tuyến có kích thước thay đổi theo tuổi, lớn hơn ở người trẻ và nhỏ dần ở người già
A. Đúng
B. Sai
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4