Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa học trường THPT Đ...
- Câu 1 : Hyđrocacbon mạch hở nào sau đây phản ứng với Brom trong dung dịch theo tỷ lệ mol tương ứng 1:2
A CnH2n+2
B CnH2n-6
C CnH2n
D CnH2n-2
- Câu 2 : Hydrocacbon nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành tủa
A Styren
B Đimetyl axetylen
C But-1-in
D But-1,3-dien
- Câu 3 : Chất nào sau đây có tính bazo yếu nhất
A p-nitroanilin
B p-metyl anilin
C Amoniac
D Đimetyl amin
- Câu 4 : Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím
A HCl
B Na2SO4
C NaOH
D KCl
- Câu 5 : Độ phân cực của liên kết OH trong ancol etylic, phenol và axit axetic lần lượt là a ,b ,c. Nhận xét nào sau đây đúng
A a >b >c
B c >b > a
C b > a> c
D b >c >a
- Câu 6 : Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 đktc
A 0,56 lit
B 0,448 lit
C 0,224 lit
D 0,336 lit
- Câu 7 : Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO4 bị hòa tan hết và phản ứng tạo thành kết tủa gồm 2 chất
A Na
B Fe
C Ba
D Zn
- Câu 8 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành Fe
A Ag
B Cu
C Na
D Zn
- Câu 9 : Hai chất nào sau đây khi trộn với nhau có thể xảy ra phản ứng hóa học
A HNO3+ Na2SO4
B FeCl2+H2S
C CO2 + dd BaCl2
D S + H2SO4 đặc
- Câu 10 : Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là kim loại nào
A Cu
B Mg
C Ag
D Fe
- Câu 11 : Cho hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm
A Cu
B CuCl2+ MgCl2
C Cu + MgCl2
D Mg+ CuCl2
- Câu 12 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua trong dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí gồm chất nào sau đây
A C2H2 và CH4
B CH4 và H2
C CH4 và C2H6
D C2H2 và H2
- Câu 13 : Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxy hóa vừa có tính khử
A Na2S
B Na2SO3
C FeS
D KHSO4
- Câu 14 : Chất béo là trieste của axit béo với ancol nào sau đây
A ancol metylic
B etylenglycol
C Glyxerol
D Etanol
- Câu 15 : Xà phòng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
A Vinyl axetat
B anlyl propionat
C Etyl acrylat
D Metyl metacrylat
- Câu 16 : Nhận xét nào sau đây không đúng về glucozo
A Phân tử glucozo có 5 nhóm OH
B Phân tử glucozo có 1 nhóm –CHO
C Glucozo bị thủy phân trong môi trường axit
D Đốt cháy hoàn toàn a mol Glucozo thu được 6a mol CO2
- Câu 17 : Hòa tan hết 4,6 gam Natri trong 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu được H2 và dung dịch X. Cô cạn X được số gam chất rắn là
A 10,2 gam
B 8,925 gam
C 8 gam
D 11,7 gam
- Câu 18 : Xà phòng hóa hoàn toàn 8,88 gam hỗn hợp 2 este C3H6O2 (có số mol bằng nhau) bằng dung dịch NaOH được bao nhiêu gam muối
A 9 gam
B 4,08 gam
C 4,92 gam
D 8,32 gam
- Câu 19 : 4,725 etyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam tủa
A 4,28 gam
B 5,732 gam
C 3,745 gam
D 4,815gam
- Câu 20 : Đun nóng dung dịch chứa 0,72 gam NaOH với lượng dư triolein. Kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam glyxerol. (hiệu suất 100%)
A 0,552 gam
B 0,46 gam
C 0,736 gam
D 0,368 gam
- Câu 21 : Cho 11,7 gam glucozo phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3. Kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam Ag
A 15,12 gam
B 14,04 gam
C 16,416 gam
D 17,28 gam
- Câu 22 : Cho 4,368 gam bột Fe tác dụng với m gam bột S. Sau phản ứng được rắn X. Toàn bộ X tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư được sản phẩm khử duy nhất là 0,12 mol NO. Giá trị m là
A 0,672 gam
B 0.72 gam
C 1,6gam
D 1,44 gam
- Câu 23 : Cho 2,24 lit đktc khí CO đi từ từ qua một ống sứ nung nóng chứa m gam hỗn hợp MgO, Fe2O3, CuO. Sau phản ứng thu được (m - 0,8) gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Tính tỷ khối hơi của X so với H2
A 14
B 18
C 12
D 24
- Câu 24 : Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 thu được x mol NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của x là
A 0,05
B 0,1
C 0,15
D 0,25
- Câu 25 : Một lá sắt có khối lượng m gam nhúng vào dung dịch CuSO4. Kết thúc phản ứng thấy khối lượng lá sắt bằng (m + 2,4) gam. Khối lượng Cu do phản ứng sinh ra bám lên lá sắt là
A 12,8 gam
B 9,6 gam
C 16 gam
D 19,2 gam
- Câu 26 : Cho m gam bột Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng được sản phẩm khử duy nhất là 0,224 lít NO đktc. Giá trị m là
A 0,405 gam
B 0,27 gam
C 0,54 gam
D 0,216 gam
- Câu 27 : Xà phòng hóa 0,3 mol metyl acrylat bằng dung dịch có 0,2 mol KOH. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan
A 25 gam
B 33 gam
C 22 gam
D 30 gam
- Câu 28 : Hỗn hợp X gồm Cu và CuO (trong đó tỷ lệ % khối lượng CuO là 29,41%). Cho m gam X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng được sản phẩm khử duy nhất là 0,2 mol NO. Vậy m gam X phản ứng với nhiều nhất là bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M
A 0,3 lit
B 0,2 lit
C 0,23 lit
D 0,18 lit
- Câu 29 : Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe trong một lượng vừa đủ dung dịch loãng HNO3 loãng nồng độ 20% thu được dung dịch X (2 muối) và sản phẩm khử duy nhất là NO. Trong X nồng độ Fe(NO3)3 là 9,516% và nồng độ C % của Al(NO3)3 gần bằng
A 9,5 %
B 4,6 %
C 8,4 %
D 7,32 %
- Câu 30 : Dùng ít nhất bao nhiêu phản ứng để tách anilin khỏi hỗn hợp 3 chất anilin, phenol và benzen
A 2
B 3
C 1
D 4
- Câu 31 : Cho các chất a) đimetyl oxalat b) o-cresol c) 0-xylen d) phenol e) etanal g) axit fomic h) anlyl propionat. Chất nào trong số trên phản ứng được với nước Brom, Na, dung dịch NaOH nhưng không phản ứng được với NaHCO3
A a,c
B b,d
C b,d,g
D b,e,h
- Câu 32 : Số mol chất X bị đốt cháy + nH2O = nCO2. Loại chất nào sau đây, khi bị đốt cháy hoàn toàn thu được kết quả thỏa mãn điều kiện trên
A Ancolvà anđêhit no đơn chức mạch hở
B Axit và anđêhit no hai chức mạch hở
C Anken và xyclo ankan
D Axit và este mạch hở không no một liên kết ba đơn chức
- Câu 33 : Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là
A 4,2gam
B 2,4gam
C 3,92 gam
D 4,06 gam
- Câu 34 : Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây thu được sản phẩm trong đó Clo đạt mức oxy hóa cao nhất của nó
A MnO2 + HCl
B Cl2 + NaOH loãng nguội
C Cl2 + KOH đặc nóng
D Cl2+ bột Ca(OH)2
- Câu 35 : Trong công ngiệp, sản xuất NH3, phản ứng xảy ra tạo thành một cân bằng hóa học. Cân bằng hóa học này phải thực hiện ở áp suất cao, nhiệt độ thấp nhưng không quá thấp (khoảng 4500C). Từ đó suy ra đặc điểm của phản ứng là
A Phản ứng thuận tỏa nhiệt, áp suất tăng
B Phản ứng thuận thu nhiệt , giảm áp suất
C Phản ứng thuận tỏa nhiệt giảm áp suất
D Phản ứng thuận thu nhiệt , áp suất tăng
- Câu 36 : Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunphat trung hòa và 10,08 lit đktc khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỷ khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây
A 15%
B 20%
C 25%
D 30%
- Câu 37 : Ba dung dịch X,Y,Z, thỏa mãn- X tác dụng với Y thì có tủa xuất hiện- Ytác dụng với Z thì có tủa xuất hiện- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra . X,Y,Z, lần lượt là
A Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4
B FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3
C NaHSO4, BaCl2, Na2CO3
D NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
- Câu 38 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxy được 0,09 mol CO2, 0,125 mol H2O và 0,015 mol N2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng được số gam muối là
A 3,22 gam
B 2,488 gam
C 3,64 gam
D 4,25 gam
- Câu 39 : Cho 2,76 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỷ lệ số mol tương ứng 2:1 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được sản phẩm khử chỉ gồm NO2 và NO. Thể tích hỗn hợp khí NO + NO2 ít nhất thu được gần với giá trị nào sau đây
A 0,672 lit
B 0,784 lit
C 0,448 lit
D 0,56 lit
- Câu 40 : Thủy phân hết một tấn mùn cưa chứa 80% xenlulozo rồi cho lên men rượu với hiệu suất 60%. Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml.Thể tích rượu 400 thu được là
A 640,25 lit
B 851,85 lit
C 912,32 lit
D 732,34 lit
- Câu 41 : Cho sơ đồ: . Trong đó X,Y,Z đều là sản phẩm chính. Nhận xét nào sau đây đúng :
A X là 2-metylbut-3-ol
B Y là 2-metylbut-1-en
C Z là 2-metylbut-2-ol
D Y là 2-metylbut-3-en
- Câu 42 : Cho dãy các chất : m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; CH3NH3NO3Có bao nhiêu chất kể trên thỏa mãn điều kiện: một mol chất đó phản ứng tối đa 2 mol NaOH
A 2
B 4
C 5
D 3
- Câu 43 : Cho m gam hỗn hợp Mg, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng. Kết thúc phản ứng được 0,896 lit đktc SO2. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng được (m + 7,04) gam chất rắn khan. Số mol H2SO4 tham gia phản ứng gần nhất giá trị nào sau đây
A 0,123mol
B 0,115 mol
C 0,118 mol
D 0,113 mol
- Câu 44 : Hợp chất hữu cơ X thuần chức (chỉ chứa C,H,O). 5,8 gam X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được 43,2 gam Ag. Hydro hóa hoàn toàn 0,1 mol X được chất Y. Toàn bộ Y phản ứng vừa hết 4,6 gam Natri. Đốt cháy hoàn toàn X thu được
A nCO2 = nH2O
B nCO2=2nH2O
C nH2O=2nCO2
D nH2O=3nCO2
- Câu 45 : Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiên nhiệt độ cao có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm có tác dụng như một loại phân bón nào dưới đây, theo nước mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng
A Đạm amoni
B Phân lân
C Đạm nitrat
D Phân kali
- Câu 46 : Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO3 và Ni(NO3)2. Kết thúc phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hydroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên
A Rắn X gồm Ag ,Al , Cu
B Kim loại Cu chưa tham gia phản ứng
C Dung dịch Ygồm Al(NO3)3,Ni(NO3)2
D Rắn X gồm Ag,Cu và Ni
- Câu 47 : Nguyên tố Z có 2 đồng vị X, Y với khối lượng nguyên tử trung bình bằng 79,9. Hạt nhân đồng vị X có 35 hạt proton và 44 hạt notron. Hạt nhân đồng vị Y có số hạt notron nhiều hơn X 2 hạt. Tỷ lệ số nguyên tử Y/X là
A 9/10
B 10/11
C 9/11
D 11/9
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein