Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực đề số 4 (Có đá...
- Câu 1 : Muốn có đạo đức trong quản trị nguồn nhân lực, nhà quản trị cần phải ...
A. Trau dồi kiến thức quản trị nguồn nhân lực và tạo sự công bằng trong mọi lĩnh vực của quản trị nguồn nhân lực
B. Có đạo đức, không lợi dụng chức vụ để trục lợi và phân biệt đối xử
C. Có công tâm, không thiên vị
D. Tạo sự công bằng trong phân công, thăng thưởng, lương bổng và đãi ngộ
- Câu 2 : Mục tiêu của quản trị nhân lực gồm có:
A. Mục tiêu phát triển
B. Mục tiêu kinh doanh
C. Mục tiêu xã hội, tổ chức, chức năng và cá nhân
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 3 : Hoạt động nào sau đây không thuộc trong phát triển nguồn nhân lực?
A. Giáo dục
B. Đào tạo
C. Hoạch định
D. Phát triển
- Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là đúng về sự khác nhau giữa đào tạo và phát triển?
A. Đối tượng đào tạo là nhân viên. Đối tượng của phát triển là Nhà quản trị tương lai
B. Đối tượng đào tạo là tổ chức. Đối tượng của phát triển là cá nhân và tổ chức
C. Phát triển tập trung vào công việc hiện tại. Đào tạo tập trung vào công việc tương lai
D. Phát triển tập trung vào công việc tương lai. Đào tạo tập trung vào công việc hiện tại
- Câu 5 : Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực mang lại lợi ích cho đối tượng nào?
A. Doanh nghiệp
B. Học viên được đào tạo
C. Xã hội
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 6 : Vai trò của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là:
A. Là giải pháp chống thất nghiệp
B. Nâng cao năng suất lao động, hiệu quả thực hiện công việc
C. Đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng phát triển của người lao động
D. Cả 3 đều đúng
- Câu 7 : Ý nào không phải là mục tiêu cơ bản của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong một doanh nghiệp?
A. Nghiên cứu về nhân lực, chuẩn bị những số liệu về cơ cấu lao động và lĩnh vực có liên quan
B. Chuẩn bị đội ngũ cán bộ quản lý, chuyên môn kế cận
C. Tạo ra sự thích nghi giữa người lao động và công việc hiện tại cũng như tương lai
D. Xây dựng một phương án nghề nghiệp và một kế họach phát triển từng kì nhất định phù hợp tiềm năng công ty
- Câu 8 : Tại sao cần phải đào tạo và phát triển nguồn nhân lực?
A. Kết quả công việc hiện tại thấp hơn so với mức được thiết lập
B. Trang bị cho nhân viên kiến thức, kĩ năng để theo kịp với sự thay đổi công nghệ và thông tin
C. Góp phần vào việc thực hiện mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 9 : Lợi ích nào sau đây mà đào tạo và phát triển nguồn nhân mang lại cho xã hội?
A. Nâng cao tính ổn định và năng động của tổ chức
B. Đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng phát triển của người lao động
C. Chống lại thất nghiệp
D. Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
- Câu 10 : Lợi ích nào sau đây mà đào tạo và phát triển nguồn nhân mang lại cho người lao động?
A. Thỏa mãn nhu cầu phát triển cho nhân viên
B. Chống lại thất nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về mục đích của đào tạo?
A. Khắc phục sự thiếu hụt về kiến thức và kỹ năng cho nhân viên trong hiện tại
B. Chuẩn bị cho nhân viên trong tương lai
C. Chuẩn bị cho con người bước vào một nghề nghiệp hoặc chuyển sang một nghề mới, thích hợp hơn trong tương lai
D. Khắc phục sự thiếu hụt về kiến thức và kỹ năng cho nhân viên trong tương lai
- Câu 12 : Nguyên tắc của đào tạo và phát triển nào sau đây sai?
A. Con người hoàn toàn có năng lực phát triển. Mọi người trong một tổ chức đều có khả năng phát triển và sẽ cố gắng để thường xuyên phát triển để giữ vững sự tăng trưởng của doanh nghiệp cũng như của cá nhân họ
B. Mỗi người đều có giá trị riêng, vì vậy, mỗi người là một con người cụ thể khác với những người khác và đều có những khả năng đóng góp sáng kiến
C. Đào tạo nguồn nhân lực tuy không sinh lời đáng kể nhưng làm nâng cao trình độ cho tổ chức
D. Lợi ích của người lao động và những mục tiêu của tổ chức có thể kết hợp với nhau. Khi nhu cầu lao động của người lao động được thừa nhận và đảm bảo thì họ sẽ phấn khởi trong công việc
- Câu 13 : Phân loại theo cách tổ chức, đào tạo gồm có các hình thức nào sau đây?
A. Đào tạo chính quy
B. Đào tạo kèm cặp tại nơi làm việc
C. Mở lớp cạnh doanh nghiệp
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 14 : Đào tạo mới; Đào tạo lại là hình thức đào tạo được phân loại theo:
A. Phân loại theo cách tổ chức
B. Phân loại theo đối tượng học viên
C. Phân loại theo địa điểm đào tạo
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 15 : Hình thức đào tạo nào sau đây được phân loại theo địa điểm đào tạo?
A. Mở lớp cạnh doanh nghiệp
B. Đào tạo tại nơi làm việc
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 16 : Phân loại theo mục dích của nội dung đào tạo, đào tạo có các hình thức:
A. Hướng dẫn công việc, huấn luyện kỹ năng mới, đào tạo kỹ thuật, chuyên môn, kỹ thuật an toàn lao động cho nhân viên; Nâng cao năng lực quản trị
B. Đào tạo chính quy; Đào tạo tại chức; Đào tạo kèm cặp tại nơi làm việc; Mở lớp cạnh doanh nghiệp
C. Đào tạo mới; Đào tạo lại
D. Đào tạo tại nơi làm việc; Đào tạo ngoài nơi làm việc
- Câu 17 : Phân loại theo định hướng nội dung đào tạo có các hình thức, ngoại trừ:
A. Định hướng vào công việc
B. Định hướng vào doanh nghiệp
C. Định hướng vào nhân viên
D. Ngoại trừ cả A và C
- Câu 18 : Các nhân tố nào ảnh hưởng đến nhu cầu đào tạo và phát triển nguồn nhân lực?
A. Trình độ của đội ngũ công nhân viên
B. Chiến lược kinh doanh và nguồn lực của doanh nghiệp
C. Sự xuất hiện của các chương trình đào tạo và phát triển nhân lực tiên tiến
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 19 : Để xác định nhu cầu đào tạo, cần phải tiến hành phân tích:
A. Tổ chức, công việc và nhân viên
B. Tổ chức, xã hội và kế hoạch
C. Xã hội, nhân viên và công việc
D. Tổ chức, nhân viên và xã hội
- Câu 20 : Để xác định nhu cầu đào tạo, Doanh nghiệp cần trả lời những câu hỏi nào?
A. Thách thức của môi trường kinh doanh đặt ra cho doanh nghiệp trong ngắn hạn và dài hạn là gì?
B. Nhân viên của doanh nghiệp có khả năng đáp ứng đến đâu đòi hỏi của thị trường?
C. Nhân viên còn thiếu gì để thực hiện chiến lược của doanh nghiệp?
D. Tất cả các câu hỏi trên
- Câu 21 : Để đánh giá nhu cầu đào tạo cần phân tích bao nhiêu cấp độ?
A. 3 cấp độ
B. 4 cấp độ
C. 5 cấp độ
D. 6 cấp độ
- Câu 22 : Lựa chọn đối tượng đào tạo không dựa trên:
A. Nghiên cứu và xác định nhu cầu, động cơ đào tạo của người lao động
B. Khả năng nghề nghiệp của từng cá thể lao động
C. Độ tuổi của người được đào tạo
D. Tác dụng của đào tạo đối với người lao động
- Câu 23 : Đối tượng của quản trị nhân lực là…..
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
- Câu 24 : Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường.
A. Chỉ đạo
B. Trung tâm
C. Thiết lập
D. Không có đáp án nào đúng
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4