Câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề số 23
- Câu 1 : Trong viêm thận bể thận thường gặp các tổn thương sau:
A. Tổn thương cả ống thận ,bể thận và mô kẽ thận
B. Tổn thương mất chân các tế bào biểu mô có chân
C. Tổn thương chủ yếu các cầu thận ,các ống thận được bảo tồn
D. Tổn thương cả 2 thận,thận teo nhỏ, bề mặt vỏ thận lấm chấm hạt
- Câu 2 : Viêm thận bể thận mạn thường xảy ra sau đợt:
A. Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
B. Viêm cầu thận trong bệnh Lupút ban đỏ
C. Viêm thận bể thận cấp tái phát nhiều đợt
D. Viêm cầu thận màng
- Câu 3 : Viêm thận bể thận mạn tính có đặc điểm:
A. Tổn thương có thể gặp ở 1 hoặc cả 2 thận
B. Nhiều ống thận thoái hóa ,teo nhỏ hoặc giãn rộng
C. Ranh giới giữa vùng võ và vùng tủy thận không rõ
D. Tất cả đều đúng
- Câu 4 : Trong bệnh cầu thận nào dưới đây, đáp ứng tốt với liệu pháp corticoid:
A. Viêm cầu thận màng
B. Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ
C. Viêm cầu thận cấp
D. Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu
- Câu 5 : Trong bệnh cầu thận nào dưới đây, một số cầu thận xơ hóa và một số cầu thận lại bình thường dưới KHV quang học:
A. Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu
B. Viêm cầu thận màng
C. Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ
D. Viêm cầu thận trong lupus ban đỏ hệ thống
- Câu 6 : Trong bệnh cầu thận nào dưới đây, các cầu thận nỡ to dưới KHV quang học:
A. Viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
B. Viêm cầu thận màng
C. Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu
D. Viêm cầu thận trong lupus ban đỏ hệ thống
- Câu 7 : Tổn thương Giải phẫu bệnh đặc trưng của viêm cầu thận màng là:
A. Rải rác có các ổ áp xe chứa đầy BCĐN
B. Mất chân của các tế bào biểu mô có chân ở ngoài màng đáy
C. Các cầu thận nỡ to
D. Các cầu thận dày lan tỏa màng đáy
- Câu 8 : Hình ảnh thận teo nhỏ, ranh giới giữa vùng võ và vùng tủy không rõ, mô kẽ xâm nhập lympho và xơ hóa là đặc trưng của bệnh:
A. Viêm cầu thận cấp
B. Viêm thận bể thận cấp
C. Viêm cầu thận màng tăng sinh
D. Viêm thận bể thận mạn
- Câu 9 : Tế bào gian mao mạch nằm giữa chùm mao mạch của tiểu cầu thận, có vai trò:
A. Lọc bài tiết chất thải
B. Tái hấp thụ các chất cần thiết
C. Điều hòa huyết áp
D. Đại thực bào
- Câu 10 : Thấp tim thấp không có đặc điểm sau:
A. Do liên cầu tan máu bêta nhóm A
B. Xảy ra sau 1-4 tuần bị viêm họng
C. Sinh bệnh học do kháng thể kháng các kháng nguyên liên cầu phản ứng chéo với các kháng nguyên tim
D. Không phải là bệnh tự miễn
- Câu 11 : Hạt Aschoff không có thành phần:
A. Hoại tử dạng tơ huyết
B. Tiểu cầu
C. Đại thực bào
D. Lympho bào
- Câu 12 : Tổn thương giải phẫu bệnh ở màng hoạt dịch của khớp trong bệnh thấp tim không có đặc điểm sau:
A. Các chất căn bản nhiều hơn
B. Những ổ hoại tử dạng tơ huyết
C. Những tổn thương giống hạt Aschoff
D. Mô liên kết quanh khớp hoàn toàn bình thường
- Câu 13 : Trong thấp tim, tổn thương van tim hay gặp nhất ở:
A. Van 2 lá
B. Van 3 lá
C. Van động mạch chủ
D. Van động mạch phổi
- Câu 14 : Tế bào Anitschkow và tế bào Aschoff là do.........biến đổi thành
A. đại thực bào
B. mô bào
C. tương bào
D. lympho bào
- Câu 15 : Trong thấp tim mạn, các van tim không có tổn thương sau:
A. Van tim dày lên, co rút, can xi hóa
B. Biến dạng van tim
C. Dây gân ngắn lại, dày dính
D. Nhiều ổ hoại tử dạng tơ huyết
- Câu 16 : Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp không có đặc điểm sau:
A. Thường xảy ra trên một tim lành mạnh
B. Do các vi khuẩn có đặc tính cao
C. Là bệnh nặng, tiến triển nhanh, tử vong cao
D. Đặc điểm giải phẫu bệnh khác với niêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp
- Câu 17 : Đặc điểm sau không có trong viêm tâm nội mạc nhiễm khuẩn bán cấp:
A. Thường xuất hiện trên các van tim đã bị tổn thương do thấp hoặc do dị tật bẩm sinh
B. Cơ chế sinh bệnh học vẫn chưa rõ
C. Do các vi khuẩn có độc tính thấp
D. Tổn thương giải phẫu bệnh đặc trưng là các khối sùi
- Câu 18 : Khối sùi nhiễm khuẩn trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không có thành phần sau:
A. Tiểu cầu
B. Bạch cầu
C. Vi khuẩn
D. Nguyên bào sợi
- Câu 19 : Van tim ít bị tổn thương nhất trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn là:
A. Van 2 lá
B. Van động mạch chủ
C. Van 3 lá
D. Van động mạch phổi
- Câu 20 : Đặc điểm đại thể của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không gồm đặc điểm sau:
A. Các khối sùi dễ mủn nát
B. Nội tâm mạc thành kế cận và các trụ cơ có thể bị nhiễm khuẩn
C. Lá van có thể bị loét
D. Các khối sùi này có thể thấy ở mô liên kết của tim, khớp, da
- Câu 21 : Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn thường gặp ở:
A. Thất phải
B. Thất trái
C. Van tim
D. Nhĩ trái
- Câu 22 : Tổn thương cơ bản của bệnh thấp tim là:
A. Viêm 3 lớp của tim
B. Van 2 lá xơ hóa và can xi hóa
C. Thể Aschoff
D. Gây ra bệnh hẹp hở van 2 lá
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4