Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế quốc tế theo chương có...
- Câu 1 : Hiệp định bình thường hoá quan hệ thương mại vĩnh viễn mà Mỹ ký với Việt Nam có tên là gì?
A. NTR
B. RPN
C. NTR
D. TNP
- Câu 2 : Tác động của thương mại quốc tế: Khi tỷ giá hối đoái tăng có tác động nào sau đây?
A. Bất lợi cho nước xuất nhưng lợi cho nước nhập
B. Bất lợi cho nước nhập nhưng lợi cho nước xuất
C. Bất lợi cho cả hai nước xuất và nhập
D. Có lợi cho cả hai nước xuất và nhập
- Câu 3 : Đầu tư trực tiếp nước ngoài(FDI) là một loại hình của đầu tư quốc tế trong đó người chủ sở hữu vốn đồng thời là:
A. người trực tiếp quản lý vốn
B. người điều hành hoạt động sử dụng vốn
C. người trực tiếp quản lý vốn và điều hành sử dụng vốn
D. tất cả phương án trên là sai
- Câu 4 : Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam có tư tưởng chủ đạo là gì?
A. tạo nên khung pháp lý thuận lợi và bình đẳng
B. làm sao ra tăng xuất khẩu giảm nhập khẩu
C. tạo mối quan hệ kinh tế lâu bền với các nước
D. quan tâm thu hút vốn đầu tư nước ngoài
- Câu 5 : Thực hiện chiến lược phát triển kinh tế xã hội trong 5 năm tới mục tiêu đầu tư phát triển của Việt Nam là gì?
A. tăng nhanh vốn đầu tư phát triển kinh tế xã hội
B. xây dựng cơ cấu kinh tế có hiệu quả
C. nâng cao sức cạnh tranh
D. tất cả phương án trên là sai
- Câu 6 : Khi mức lãi suất ngắn hạn của một nước tăng lên 1 cách tương đối so với các nước khác,trong điều kiện các nhân tố khác không đổi thì sao?
A. vốn ngắn hạn từ trong nước sẽ giảm
B. vốn ngắn hạn từ nước ngoài sẽ chảy vào
C. làm cung ngoại hối giảm
D. làm cầu ngoại hối tăng
- Câu 7 : Dưới chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do, tại mức tỷ giá cao hơn mức tỷ giá cân bằng,mức cung đôla sẽ vượt quá mức cầu nên?
A. tỷ giá sẽ có xu hướng giảm
B. tỷ giá sẽ có xu hướng tăng
C. không ảnh hưởng đến tỷ giá
D. làm tỷ giá cân bằng tăng
- Câu 8 : Trong các tác động tiêu cực của đầu tư quốc tế thì đâu là tác động đối với nước chủ đầu tư?
A. khuyếch trương được sản phẩm,danh tiếng,tạo lập uy tín và tăng cường vị thế trên thị trường thế giới
B. tạo điều kiện để khai thác các nguồn tài nguyên
C. giúp cho việc xây dựng các khu công nghiệp nhằm hỗ trợ cho quá trình công nghiẹp hoá,chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. góp phần khắc phục những khó khăn do thiên tai hoả hoạn và giải quyết các vấn đề xã hội
- Câu 9 : Việc xoá bỏ hàng rào thuế quan và phi thuế quan sẽ có tính chất như thế nào đối với các doanh nghiệp?
A. các doanh nghiệp chịu sức ép cạnh tranh quốc tế khu vực do đó phải đổi mới toàn diện và vươn lên được trong cạnh tranh
B. các doanh nghiệp có thể bị phá sản nếu không đủ khả năng vươn lên trong cạnh tranh
C. không tạo môi trường thuận lợi cho các doanh nghiệp
D. Cả A và B
- Câu 10 : Lý thuyết nào sau đây cho rằng “các công ty sẽ thực hiện đầu tư ra nước ngoài khi hội đủ ba lợi thế đó là địa điểm,sở hữu,nội hoá?
A. lý thuyết lợi ích cân bằng
B. lý thuyết chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm
C. lý thuyết quyền lực thị trường
D. lý thuyết chiết trung
- Câu 11 : Trong các hình thức hỗ trợ phát triển chính thức-ODA thì hình thức nào sau đây là sai?
A. ODA không hoàn lại
B. ODA cho vay ưu đãi
C. ODA cho các doanh nghiệp vay
D. ODA hỗn hợp
- Câu 12 : Trung tâm của nền kinh tế thế giới đang chuyển dần về khu vực nào:
A. Bắc Mỹ
B. EU
C. Châu Á - Thái Bình Dương
D. Nam Mỹ
- Câu 13 : Thuyết trọng thương là gì?
A. Đề cao vai trò của việc phát triển thương nghiệp
B. Nói rằng Đất nước chỉ nhập siêu là đất nước yếu
C. Một quốc gia chỉ có thể thủ lợi do ngoại thương, nếu xuất khẩu vượt nhập khẩu
D. Cả 3 đáp án đều đúng
- Câu 14 : Đặc điểm nào của nền kinh tế thế giới đã chỉ ra con đường phát triển mới cho các quốc gia là đầu tư vào nguồn lực chất xám:
A. Xu thế quốc tế hoá nền kinh tế thế giới
B. Sự bùng nổ về khoa học công nghệ
C. Sự bùng nổ dân số
D. Ô nhiễm môi trường
- Câu 15 : Xu hướng thay đổi cơ cấu mặt hàng trong thương mại quốc tế là:
A. Tăng đáng kể tỷ trọng của nhóm hàng lương thực, thực phẩm
B. Tăng mạnh tỷ trọng của nhóm hàng nguyên vật liệu, giảm mạnh tỉ trọng của dầu mỏ và khí đốt
C. Giảm tỷ trọng hàng thô, tăng nhanh tỉ trọng hàng công nghiệp chế tạo, nhất là máy móc thiết bị và những mặt hang tinh chế
D. Giảm tỷ trọng nhóm mặt hàng chứa đựng hàm lượng công nghệ cao, và vôn lớn
- Câu 16 : Chuyển khẩu là gì?
A. Bán hàng hoá trực tiếp cho đoàn ngoại giao và khách du lịch nước ngoài tại nước sở tại
B. Xuất khẩu tạm thời hàng hoá từ bên ngoài vào, sau đó tiến hành xuất khẩu sang nước thứ 3 với điều kiện hàng hoá đó không qua gia công chế biến
C. Các dịch vụ như vận tải quá cảnh,lưu kho , lưu bãi, bảo quản...
D. Bán hàng hoá trực tiếp cho nước ngoài
- Câu 17 : Tỷ giá hối đoái tăng:
A. Tác động bất lợi cho nhập khẩu và xuất khẩu
B. Tác động có lợi cho nhập khẩu và xuất khẩu
C. Tác động bất lợi cho nhập khẩu và có lợi cho xuất khẩu
D. Tác động bất lợi cho xuất khẩu và có lợi cho nhập khẩu
- Câu 18 : Thuyết trọng thương:
A. Đề cao vai trò của chính phủ, đặc biệt là trong lĩnh vực ngoại thương
B. Chính phủ không cần can thiệp vào các hoạt động mâu dịch
C. Vừa đề cao vai trò của chính phủ, vừa đề cao sự tự do hoá thương mại
D. Không đáp án nào đúng
- Câu 19 : Nhiệm vụ nào sau đây không phảI là nhiệm vụ cần giải quyết của nhiên cứu kinh tế quốc tế:
A. cung cấp những kién thức khái quát vè một nền kinh tế thế giới hiện đại
B. cung cấp những kiến thức cơ bản về thương mại quốc tế và những chính sách ảnh hưởng đến nó
C. cung cấp những kiến thức cơ bản về vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường
D. cung cấp nhứng kiến thức cơ bản về sự di chuyển quốc tế các nguồn lực
- Câu 20 : Kinh tế quốc tế có mối liên hệ với các môn khoa học khác là:
A. lịch sử các học thuyết kinh tế
B. kinh tế phát triển
C. địa lí kinh tế thế giới
D. tất cả các môn trên
- Câu 21 : Nội dung nào dưới dây không phải là nội dung của thương mại quốc tế:
A. hoạt đông xuất nhập khẩu hàng hóa và dich vụ
B. gia công quốc tế
C. tái xuất khẩu và chuyển khẩu
D. gia công chể biến hàng hóa phục vụ thị trường nội địa
- Câu 22 : Xu hướng chi phối trực tiếp dến thương mại của các quốc gia là:
A. Bảo hộ mậu dịch
B. Tự do hóa thương mại
C. Thuế chống trợ cấp
D. Cả A và B
- Câu 23 : Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của đầu tư trực tiếp nươc ngoài:
A. Nguồn vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài được cung cấp bởi các chính phủ, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ(NGO) và tư nhân
B. Chủ đầu tư nước ngoài không trực tiếp tham gia điều hành hoạt đọng của đối tượng đầu tư
C. Các chủ đầu tư nước ngoài phảI đóng góp một số tối thiểu vốn pháp định tùy theo luật lệ của mỗi nước
D. Chủ đầu tư nước ngoaì thu nhập được lợi nhuận thông qua lãi suất cho vay hoặc lợi tức cổ phần
- Câu 24 : Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ tư ra đời năm nào?
A. 1970
B. 1972
C. 1974
D. 1980
- Câu 25 : Trong điều kiện chính phủ có thể tăng lãi suất thì:
A. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông tăng
B. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông giảm
C. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông không thay đổi
D. Không có đáp án nào trong 3 đáp án trên
- Câu 26 : Chủ thể nền kinh tế thế giới bao gồm:
A. Tất cả các quốc gia độc lập
B. Tất cả các quốc gia độc lập, các tổ chức và các liên kết kinh tế
C. Tất cả các tổ chức và các liên kết kinh tế
D. Tất cả các quốc gia và các công ty xuyên quốc gia
- Câu 27 : Xu hướng cơ bản của chính sách thương mại quốc tế
A. Sự phát triển của vòng cung châu Á – Thái bình Dương
B. Quốc tế hóa theo 2 cấp độ: khu vực hóa và toàn cầu hóa
C. Tự do hóa thương mại và bảo hộ mậu dịch
D. Sự bành trướng của các cường quốc
- Câu 28 : Nội dung nào sau đây không thuộc quan hệ thương mại quốc tế
A. công ty may việt tiến nhận đơn đặt hàng trị giá 10 triệu USD của công ty Smik của Đức
B. cửa hàng lưu niệm Thanh Trà vừa bán được 5 cốc sứ có in hình chùa một cột cho một khách hàng nước ngoài
C. Tổng công ty May 10 nhận hợp đồng gia công thuê từ một công ty của Anh
D. Công ty trường Hải Ôtô nhận đơn đặt hàng 50 chiếc xe buýt từ công ty Transerco
- Câu 29 : Yếu tố cơ bản quy định sự hình thành của hệ thống tiền tệ quốc tế là:
A. Cách thức xây dựng chế độ tỷ giá hối đoái
B. Quy tắc thể lệ và các mối quan hệ về tiền tệ quốc tế
C. Các dạng dự trữ tiền tệ quốc tế
D. A và C
- Câu 30 : Việt Nam không phải là thành viên của tổ chức nào dưới đây:
A. WTO
B. IMF
C. AFTA
D. OPEC
- Câu 31 : Đầu tư trực tiếp nước ngoài có đặc điểm:
A. chủ đầu tư đóng góp vốn vào cơ sở kinh doanh tại nước sở tại mà không tham gia quản lý
B. xcchủ đầu tư mua trái phiếu hoặc cổ phiếu của doanh nghiệp tại nước sở tại
C. chủ đầu tư đóng góp vốn vào cơ sở kinh doanh tại nước sở tại và tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất kinh do
D. B và C
- Câu 32 : Hiện nay Việt Nam đang theo đuổi chế độ tỷ giá:
A. Chế độ tỷ giá thả nổi tự do
B. Chế độ tỷ giá cố định
C. Chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý
D. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh
- Câu 33 : Người Việt Nam Hàng năm nhận cổ tức từ một công ty ở Đức thì thu nhập đó được tính vào:
A. Cán cân luồng vốn
B. Cán cân thường xuyên mà cụ thể là cán cân vô hình
C. Cán cân thường xuyên mà cụ thể là cán cân chuyển giao đơn phương
D. Cán cân tài trợ chính thức
- Câu 34 : Hệ thống tiền tệ quốc tế lần thứ 4 ( Hệ thông Giamaica ) là hệ thống có:
A. Vàng thực hiện mọi chức năng của tiền tệ
B. Vàng và một số đồng tiền mạnh thực hiện chức năng tiền tệ thế giới
C. USD là thước đo của các đồng tiền
D. Tồn tại 5 đồng tiền USD, JPY, GPB, DEM, FEM cùng làm phương tiện trao đổi thanh toán
- Câu 35 : Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động thương mại quốc tế:
A. Xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ
B. Tái xuất khẩu và chuyển khẩu
C. Xuất khẩu tại chỗ
D. Các cơ sở trong nước thuê nhau gia công
- Câu 36 : Nguyên tắc cơ bản điều chỉnh thương mại quốc tế là:
A. chế độ nước ưu đãi nhất
B. nguyên tắc ngang bằng dân tộc
C. nguyên tắc tương hỗ
D. Cả a,b,c
- Câu 37 : Đặc điểm của đầu tư gián tiếp là:
A. Nhà đầu tư không kiểm soát các hoạt động kinh doanh
B. Độ rủi ro thấp
C. Chủ đầu tư nước ngoài kiếm lời qua lãi suất cho vay hay lợi tức cổ phần
D. Tất cả đều đúng
- Câu 38 : “ Vàng là phương tiện thanh toán duy nhất trrên thế giơi” là đặc điểm của:
A. hệ thống tiền tệ thứ nhất
B. hệ thống tiền tệ thứ hai
C. hệ thống tiền tệ thứ ba
D. hệ thống tiền tệ thứ tư
- Câu 39 : Đặc điểm của hệ thống tiền tệ quốc tế Bretton Woods là:
A. Chế độ bản vị vàng
B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Thành lập 2 tổ chức tài chính là IMF và WB
D. Không phải các đặc điểm trên
- Câu 40 : Cán cân thanh toán quốc tế bao gồm những nội dung chủ yếu sau đây:
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia
D. Tất cả đáp án đều đúng
- Câu 41 : Vốn ODA thuộc hạng mục nào dưới đây:
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia
C. Tài khoản vốn
D. Không phải các tài khoản trên
- Câu 42 : Trong chế độ tỷ giá thả nổi thì:
A. Chính sách tiền tệ không hiệu quả trong việc điều tiết tổng cầu
B. Chính sách hạn chế thương mại sẽ có hiệu quả
C. Chính sách tài khoá hoàn toàn không có hiệu quả trong việc điều tiết tổng cầu
D. Cả A và B
- Câu 43 : Nhưng khả năng nào sau đây việt nam có thể vận dụng để phát triển kinh tế đối ngoại:
A. Nguồn vốn dồi dào
B. Nguồn nhân lực
C. Môi trường đầu tư tốt
D. Tất cả các ý trên
- Câu 44 : Chủ thể của nền kinh tế quốc tế là:
A. Các quốc gia độc lập có chủ quyền
B. Các tổ chức quốc tế
C. Các liên kết kinh tế quốc tế
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 45 : Mức lãi xuất trong nước tăng (các yếu tố khác không thay đổi) sẽ làm cho:
A. Mức đầu tư trong nước tăng
B. Mức tiết kiệm trong nước tăng
C. Mức đầu tư trong nước giảm
D. B và C
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4