Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa lần 2 năm 2015 -...
- Câu 1 : Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4; đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A; 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí B có khối lượng 1,84 gam gồm 2 khí không màu có một khí hóa nâu và còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A 31,5 gam
B 29,72 gam
C 36,54 gam
D 29,80 gam
- Câu 2 : Chia 14,2 gam hỗn hợp X gồm hai anđêhit đơn chức thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 15,4 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam bạc. Phần trăm khối lượng của anđêhit có phân tử khối lớn hơn là:
A 559,15
B 39,43
C 78,87
D 21,13
- Câu 3 : Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2(k) N2O4(k)Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và nhiệt độ T2 bằng 34,5. Biết T1> T2. Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng?
A Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm.
B Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
C Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.
D Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng.
- Câu 4 : Có các phân tử sau: MgCl2; HBr; Na2O; KNO3; NH4Cl; H2SO4; CH3NH3NO3; CH4. Số lượng chất có chứa liên kết ion trong phân tử là:
A 6
B 4
C 5
D 3
- Câu 5 : Thủy phân triglixerit X trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được hỗn hợp hai muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1:2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là:
A b – c = 2a
B b – c = 3a
C b – c = 4a
D b = c – a
- Câu 6 : Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3; H2S vào dung dịch CuSO4; HI vào dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3; dung dịch NaHSO4; vào dung dịch Fe(NO3)2; O2 vào dung dịch KI. Số cặp chất phản ứng được với nhau là:
A 2
B 5
C 4
D 3
- Câu 7 : Cho 16,8 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4, loãng dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
A 13,44
B 10,08
C 4,48
D 6,72
- Câu 8 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1:1) vào H2O dư thu được dung dịch X. Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào X thì thu được t gam kết tủa. Nếu cho từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thì thu được 1,25t gam kết tủa. Giá trị của m là
A 12,6
B 13,125
C 18,75
D 9,25
- Câu 9 : Cho các dung dịch sau: Na2SiO3; K2SO4; NaOH; Ca(HCO3)2; BaCl2. Có bao nhiêu dung dịch ở trên tác dụng với dung dịch KHSO4?
A 5
B 4
C 6
D 3
- Câu 10 : Để trung hòa 20ml dung dịch CxHyCOOH có nồng độ 0,1M cần 10ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/lit). Giá trị của a là
A 0,1
B 0,2
C 0,3
D 0,4
- Câu 11 : Tách nước hỗn hợp gồm acoletylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancolnày bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là:
A CH3 – CH(OH) – CH3
B CH3 – CH2 – CH(OH) – CH3
C CH3 – CH2 – CH2 – OH
D CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH
- Câu 12 : Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ công nghiệp giấy. Chất X?
A Cl2
B NH3
C CO2
D SO2
- Câu 13 : Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo lên từ hai - amino axit có cùng công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A 8,25
B 5,06
C 6,53
D 7,25
- Câu 14 : Hỗn hợp X gồm 0,15 molpropin, 0,1 molaxetilen, 0,2 moletan và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng a. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp Z đktc. Sục khí Z qua dung dịch brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của a là:
A 9,875
B 10,53
C 11,29
D 19,75
- Câu 15 : Số lượng hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H10O biết chúng phản ứng với Na là:
A 7
B 2
C 3
D 4
- Câu 16 : Chất X có đặc điểm sau: Phân tử có nhiều nhóm – OH; có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường phân tử có liên kết glicozit làm mất màu nước brom. Chất X là
A saccacozo
B mantozo
C Glucozo
D tinh bột
- Câu 17 : Cho hỗn hợp Mg; Al và Fe vào dung dịch AgNO3 đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn khác nhau. Vậy trong dung dịch Y chứa các cation.
A Mg2+; Al3+; Fe2+; Fe3+
B Mg2+; Fe3+; Ag+
C Mg2+; Al3+; Fe2+; Fe3+; Ag+
D Mg2+; Al3+; Fe3+; Ag+
- Câu 18 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3
B Các kim loại kiềm đều có cấu trục mạng tinh thể lập phương tâm khối
C Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
D Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
- Câu 19 : Số nguyên tử hidro có trong gốc hidrocacbon của một phân tử axitadipic là
A 4
B 10
C 6
D 8
- Câu 20 : Cho hỗn hợp X là các amin no, đơn chức mạch hở lần lượt có phần trăm khối lượng của nito là 31,11%; 23,73%; 16,09% và 13,86%. Cho m gam hỗn hợp X có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3:7:9 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy tạo ra 296,4 gam muối. Giá trị của m là
A 120,8 gam
B 156,8 gam
C 208,8 gam
D 201,8 gam
- Câu 21 : X là hỗn hợp hữu cơ mạch hở chứa một loại nhóm chức, có công thức CxHyO2 trong X có chứa 1 liên kết giữa cacbon với cacbon. Giá trị nhỏ nhất của y tính theo x là:
A y = 2x
B y = 2x – 6
C y = 2x – 2
D y = 2x – 4
- Câu 22 : Nung nóng 21,12 gam KMnO4 và 18,375 gam KClO3, sau một thời gian thu được chất rắn X gồm 6 chất có khối lượng 37,295 gam. Cho X tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư, đun nóng. Toàn bộ lượng khí clo được cho phản ứng hết với m gam bột Fe đốt nóng được chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z đến khi phản ứng hoàn toàn được 204,6 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A 22,44
B 28,0
C 33,6
D 25,2
- Câu 23 : Cho các chất sau: toluene; etylen, vinylclorua; vinylaxetilen, etanal; ispren; propilen, axitaxetic. Số chất làm mất màu dung dịch brom là
A 5
B 7
C 6
D 8
- Câu 24 : Dung dịch glixerol có nồng độ 32,2% (d = 1,6 g/ml). Để phản ứng vừa hết với 50ml dung dịch glixerol trên cần dùng vừa hết m gam Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Giá trị của m là:
A 8,575
B 54,88
C 13,72
D 27,44
- Câu 25 : Một hợp chất (A) được cấu tạo từ cation M2+ và anion X-. Trong phân tử MX2 có tổng số proton, notron, electron là 186 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt. Số khối của M2+ lớn hơn số khối của X- là 21. Tổng số hạt trong cation M2+ nhiều hơn tổng số hạt trong anion X- là 27. Nhận xét nào sau đây đúng
A M thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn .
B M và X thuộc cùng một chu kì.
C M là nguyên tố có nhiều số oxi hóa trong hợp chất.
D X thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.
- Câu 26 : Cho các phát biểu sau:(1) Hỗn hợp Na2O + Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư(2) Hỗn hợp Fe2O3 + Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư(3) Hỗn hợp KNO3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư(4) Hỗn hợp FeS + CuS ( tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư.(5) Hỗn hợp a mol Cu và a mol Ag hòa tan hết trong 5a mol HNO3 đặc nóng, tạo NO2 là sản phẩm khử duy nhất.Số phát biểu đúng là:
A 5
B 2
C 3
D 4
- Câu 27 : Từ xenlulozo người ta điều chết cao su buna theo sơ đồ:Xenlulozo → X → Y → Z → Cao su bunaĐể điều chế được 1 tấn cao su từ nguyên liệu ban đầu có 19% tạp chất, hiệu suất của mỗi phản ứng đạt 80% thì khối lượng nguyên liệu cần là:
A 16,20 tấn
B 38,55 tấn
C 4,63 tấn
D 9,04 tấn
- Câu 28 : Cho các dung dịch sau: Thuốc tím, brom, axitsunfuhidric, nước vôi trong, bariclorua. Số dung dịch được dùng để phân biệt hai khí CO2 và SO2 là
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 29 : Cho 11,2 gam bột Fe vào 300ml dung dịch HCl 2M sau phản ứng thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với 800ml dung dịch AgNO3 2M đến phản ứng hoàn toàn tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A 107,7 gam
B 91,5 gam
C 86,1 gam
D 21,6 gam
- Câu 30 : Hidrat hóa 2 – metylbut -2 –en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là:
A 3 – metylbutan – 2 – ol.
B 2 – metylbutan – 2 – ol
C 3 – metylbutan – 1 – ol
D 2 – metylbutan – 3 – ol
- Câu 31 : Hòa tan hoàn toàn 6,9 gam Na vào 200ml dung dịch X gồm NaHCO3 1M và KHCO3 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, sau đó nung nóng chất rắn thu được đến khối lượng không đổi, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A 43,4
B 36,5
C 48,8
D 40,3
- Câu 32 : Hỗn hợp X gồm axit propionic và ancolsecbutylic. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na; thu được 0,672 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
A 2,88
B 5,07
C 5,82
D 5,76
- Câu 33 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3(2) Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl loãng(3) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH(4) Ngâm một lá sắt được quấn một dây đồng trong dung dịch HCl(5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A 2
B 1
C 3
D 4
- Câu 34 : Cho từ từ đến dư khí H2S lội chậm qua dung dịch gồm FeCl3; AlCl3; NH4Cl; CuSO4 thu được kết tủa X gồm:
A CuS; FeS; S
B CuS; Fe2S3
C CuS; Fe2S3; Al2S3
D CuS;S
- Câu 35 : Cho các chất: HF; HCl; HBr; HI; HNO3. Dãy các chất được điều chế theo phương pháp sunfat : 2NaX + H2SO4 (đ) 2HX + Na2SO4 là:
A HF; HCl; HBr; HI; HNO3
B HF; HCl; HNO3
C HF; HCl; HBr; HNO3
D HF; HCl; HBr
- Câu 36 : Cho các phát biểu sau:(1) Tất cả các peptit đều có pản ứng màu biure(2) Cho HNO3 vào dung dịch protein thấy tạo thành dung dịch màu vàng.(3) Muối phenylamoniclorua không tan trong nước.(4) Ở điều kiện thường; metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khaiSố phát biểu đúng là:
A 1
B 4
C 3
D 2
- Câu 37 : Hỗn hợp X gồm CH3COOH; CxHyCOOH và (COOH)2. Cho 29,6 gam X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí H2đktc. Mặt khác; đót cháy hoàn toàn 29,6 gam thu được 14,4 gam H2O và CO2. Dẫn toàn bộ CO2 vào 350ml dung dịch Ba(OH)2 2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A 197,0
B 137,9
C 78,8
D 44,0
- Câu 38 : Đem nhiệt phân hoàn toàn 83,68 gam hỗn hợp gồm KClO3; Ca(ClO3)2; CaCl2; KCl thu được chất rắn X và 17,472 lít khí ở đktc. Chất rắn X được hòa tan vào nước, sau đó dung dịch tạo thành cho phản ứng vừa đủ với 360ml dung dịch K2CO3 0,5M thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng chất tan có trong dung dịch Z là:
A 48,63 gam
B 43,25 gam
C 65,56 gam
D 36,65 gam
- Câu 39 : Hỗn hợp M gồm acol X, axitcacboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este tạo ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2; sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam M trên vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng; sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Công thức của Y là:
A C2H5COOH
B HCOOH
C CH3COOH
D C3H7COOH
- Câu 40 : Cho các phản ứng hóa học sau:(1) Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O (2) C2H2 + H2O CH3CHO(3) C6H12O6 6C + 6H2O (4) CaOCl2 + H2O + CO2 CaCO3 + CaCl2 + 2HClO(5) C2H4 + H2O C2H5OH(6) 2C3H8O3 + Cu(OH)2 (C3H7O3)2Cu + 2H2OSố lượng phản ứng oxi hóa khử là:
A 3
B 4
C 2
D 5
- Câu 41 : Chia 23,2 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A 51,6
B 37,4
C 40,0
D 25,8
- Câu 42 : Cho các phát biểu sau:(1) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa(2) Axitflohidric là axit yếu(3) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.(4) Trong các hợp chất, các halogen (F; Cl, Br; I) đều có số oxi hóa; -1 ; +1 ; +3 ; +5 và + 7(5) Tính khử của các ion halogen tăng dần theo thứ tự: F-; Cl-; Br-; I-(6) Cho dung dịch AgNO3 vào các lọ đựng từng dung dịch loãng: NaF; NaCl, NaBr; NaI đều thấy có kết tủa tách ra.Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A 5
B 6
C 3
D 4
- Câu 43 : Đốt cháy hoàn toàn este X mạch hở tạo thành 2a mol CO2 và a mol H2O. Mặt khác thủy phân trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có cùng số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử cacbon trong Y). X có thể là.
A Este không no, hai chức một liên kết đôi.
B Este không no, hai chức có hai liên kết đôi
C Ese không no, đơn chức, một liên kết đôi.
D Este không no, đơn chức, hai liên kết đôi
- Câu 44 : Cho Ba tác dụng với dung dịch chứa x molHCl, thu được a1mol H2. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch chứa x molHCl thu được a2mol H2. Quan hệ giữa a1 và a2 là
A a1 = a2
B a1> a2
C a1 ≤ a2
D a1 < a2
- Câu 45 : Cho hỗn hợp but –1 – en và but – 2 – en tác dụng với nước có xúc tác axit thu được hỗn hợp chứa x ancol. Giá trị của x là:
A 1
B 2
C 4
D 3
- Câu 46 : Cho các phản ứng hóa học sau:(1) propan + Cl2 propylclorua (X1) + isopropylclorua (X2)(2) butan but – 1 – en (X3) + but – 2 – en (X4)(3) but – 1;3 – đi en + Br2 1,4 đibrom – 2 – en (X5) + 3,4 – đibrom but – 1 – en (X6)(4) isobutilen + H2O 2 – metylpropan – 2 – ol (X7) + 2 – metylpropan – 1 – ol (X8)Sản phẩm chính trong các phản ứng trên là:
A X1 ; X3; X5; X7
B X1; X4; X5;X7
C X2;X3;X5;X8
D X2;X4;X5;X7
- Câu 47 : Hòa tan hết 20,5 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm NO2; NO; N2O;N2 ở đktc; không còn sản phẩm khử nào khác, trong đó NO2 và N2 có cùng số mol. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 18,5. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch sau cùng là:
A 88,7gam
B 119,7 gam
C 144,5 gam
D 55,7 gam
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4