30 đề thi thử môn GDCD THPT Quốc gia có đáp án (Đề...
- Câu 1 : Hàng hóa là một phạm trù lịch sử vì hàng hóa
A. xuất hiện rất sớm trong lịch sử phát triển loài người.
B. chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa.
C. ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất của loài người.
D. ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử.
- Câu 2 : Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn được nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua, bán là
A. tính chất của hàng hóa.
B. giá trị của hàng hóa.
C. khái niệm hàng hóa.
D. thuộc tính của hàng hóa.
- Câu 3 : Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo,lúc này tiền thực hiện chức năng gi?
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện thanh toán.
D. Phương tiện giao dịch.
- Câu 4 : Một trong những chức năng của thị trường là
A. kiểm tra hàng hóa.
B. trao đổi hàng hóa.
C. thực hiện.
D. đánh giá.
- Câu 5 : Những chức năng của thị trường là gì?
A. Người bán, người mua.
B. Làm cho người bán và người mua gặp nhau.
C. Thông tin, điều tiết.
D. Thu mua hàng hóa.
- Câu 6 : Thị trường xuất hiện và phát triển cùng
A. với sự ra đời và phát của sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. hàng hóa ra đời.
C. với sự ra đời của nền kinh tế thị trường.
D. tiền tệ ra đời.
- Câu 7 : Thị trường cung cấp cho các chủ thể tham gia thị trường những thông tin về
A. quy mô, giá cả, cung - cầu, chất lượng, cơ cấu, chủng loại.
B. quy mô, chất lượng, cơ cấu,giá cả, cung - cầu, chủng loại.
C. quy mô cung - cầu, giá cả, chất lượng, cơ cấu, chủng loại.
D. quy mô, về mẫu mã, hình thức, cơ cấu, chủng loại.
- Câu 8 : Các chủ thể kinh tế trong thị trường, tác động qua lại lẫn nhau để xác định
A. giá cả và số lượng hàng hóa.
B. nơi mua, nơi bán hàng hóa.
C. giá cả của hàng hóa.
D. cách thức thanh toán hàng hóa.
- Câu 9 : Giá trị trao đổi là mối quan hệ về số lượng trao đổi giữa các hàng hóa có
A. giá cả khác nhau.
B. số lượng khác nhau.
C. giá trị khác nhau.
D. giá trị sử dụng khác nhau.
- Câu 10 : Lượng giá trị của hàng hóa được tính bằng thời gian
A. lao động xã hội cần thiết.
B. lao động.
C. lao động cá biệt.
D. hao phí sản xuất.
- Câu 11 : Tiền tệ biểu hiện mối quan hệ sản xuất giữa
A. người sản xuất và người tiêu dùng.
B. người mua và người bán.
C. những người tiêu dùng sản phẩm.
D. những người sản xuất hàng hóa.
- Câu 12 : Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa khi tiền thực hiện chức năng
A. phương tiện cất trữ.
B. phương tiện lưu thông.
C. thước đo giá trị.
D. phương tiện thanh toán.
- Câu 13 : Khi giá cả một hàng hóa nào đó tăng lên sẽ làm cho xã hội
A. không sản xuất hàng hóa đó.
B. sản xuất ra hàng hóa đó ít hơn.
C. sản xuất hàng hóa đó tinh vi hơn.
D. sản xuất ra hàng hóa đó nhiều hơn.
- Câu 14 : Khi giá cả hàng hóa tăng thì sẽ làm cho người tiêu dùng
A. đầu tư hàng hóa khác.
B. mua hàng hóa ít hơn.
C. mua hàng hóa nhiều hơn.
D. không mau hàng hóa.
- Câu 15 : Thị trường hình thành các quan hệ
A. hàng hóa, tiền tệ, mua bán, cung cầu, giá cả hàng hóa.
B. hàng hóa, tiền tệ.
C. hàng hóa, tiền tệ, mua bán, cung cầu, giá cả.
D. hàng hóa, tiền tệ, mua bán.
- Câu 16 : Trong nền kinh tế thị trường hiện đại việc trao đổi hàng hóa sẽ diễn ra như thế nào?
A. Một cách linh hoạt.
B. Một cách bài bản.
C. Một cách từ từ.
D. Một cách nhanh chóng.
- Câu 17 : Đâu là nơi kiểm tra cuối cùng về chủng loại hàng hóa?
A. Thị trường.
B. Quán xá.
C. Doanh thu.
D. Giá cả.
- Câu 18 : Sự biến động nào trên thị trường làm điều tiết các yếu tố sản xuất từ ngành này sang ngành khác?
A. Tiền mất giá.
B. Người mua, bán.
C. Cung- cầu, giá cả.
D. Doanh thu cao.
- Câu 19 : Một chai rượu vang Đà Lạt có giá là 85.000 VNĐ, giá cả mặt hàng này thể hiện chức năng nào của tiền tệ?
A. Phương tiện cất trữ.
B. Phương tiện thanh toán.
C. Phương tiện lưu thông.
D. Thước đo giá trị.D. Thước đo giá trị.
- Câu 20 : Giá trị xã hội của hàng hóa bao gồm những bộ phận nào?
A. Giá trị tư liệu sản xuất đã hao phí, giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa.
B. Giá trị tư liệu sản xuất đã hao phí, giá trị tăng thêm.
C. Giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm.
D. Giá trị tư liệu sản xuất đã hao phí, giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm.
- Câu 21 : Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi
A. lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa.
B. sự hao phí sức lao động của con người.
C. công dụng của hàng hóa.
D. sự khan hiếm của hàng hóa.
- Câu 22 : Nội dung nào không đúng với các vật phẩm được trở thành hàng hóa khi thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A. Thông qua mua bán.
B. Có công dụng nhất định.
C. Có giá bán cao.
D. Do lao động tạo ra.
- Câu 23 : Giám đốc A trả tiền công cho những người công nhân. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì?
A. Phương tiện thanh toán.
B. Thước đo giá trị.
C. Phương tiện trao đổi.
D. Phương tiện cất trữ.
- - 400 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG môn Công dân cực hay có lời giải !!
- - Bộ đề ôn luyện thi THPTQG môn Công dân cực hay có đáp án !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 môn Công Dân có đáp án !!
- - 10 Đề thi thử THPTQG môn GDCD có đáp án !!
- - Ôn thi THPTQG môn GDCD lớp 12 có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG môn GDCD cực hay có đáp án !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Công Dân ôn thi THPTQG cực hay có đáp án !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Công dân có đáp án !!
- - 20 đề thi thử thpt quốc gia môn GDCD cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG năm 2019 Môn GDCD cực hay có lời giải chi tiết !!