Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý năm 2018- Đề...
- Câu 1 : Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là
A tia hồng ngoại.
B tia tử ngoại.
C tia gamma
D tia Rơn-ghen.
- Câu 2 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì bằng
A 2,00 s.
B 3,14 s.
C 1,42 s.
D 0,71 s.
- Câu 3 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(40πt – 2πx) (mm). Biên độ của sóng này bằng
A 40π mm.
B 5 mm.
C π mm.
D 4 mm.
- Câu 4 : Một máy biến áp lí tưởng dùng làm máy hạ áp gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy với điện áp hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A 50 V.
B 10 V.
C 500 V.
D 20 V.
- Câu 5 : Cho phản ứng hạt nhân \({}_1^2H + {}_1^2H \to {}_2^4He\). Đây là
A phản ứng nhiệt hạch
B phóng xạ β
C phản ứng phân hạch
D phóng xạ α
- Câu 6 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
C Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng.
D Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
- Câu 7 : Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức
A \(\sqrt {{g \over l}} \)
B \(\sqrt {{l \over g}} \)
C \(2\pi \sqrt {{g \over l}} \)
D \(2\pi \sqrt {{l \over g}} \)
- Câu 8 : Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?
A Micrô.
B Mạch biến điệu.
C Mạch tách sóng
D Anten.
- Câu 9 : Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 4 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực từ 8N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 1 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn bằng
A 0,5N
B 4N
C 2N
D 32N
- Câu 10 : Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm, 650 nm, 850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là
A 1
B 3
C 4
D 2
- Câu 11 : Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức \(i = 4\sqrt 2 c{\rm{os(100}}\pi {\rm{t + }}{\pi \over {\rm{3}}})(A)\). Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng
A 2A
B \(2\sqrt 2 \) A
C \(4\sqrt 2 \) A
D 4A
- Câu 12 : Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng
A 1,08 s.
B 12 ms.
C 0,12 s.
D 10,8 ms.
- Câu 13 : Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?
A mt < ms.
B mt ≥ ms.
C mt > ms.
D mt ≤ ms.
- Câu 14 : Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549eV. Lấy h = 6,625.10−34J.s; c = 3.108 m/s; 1,6.10−19C. Giới hạn quang điện của kẽm bằng
A 350 nm.
B 340 nm.
C 320 nm.
D 310 nm.
- Câu 15 : Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là
A \({{5\pi } \over 6}.\)
B \({{2\pi } \over 3}.\)
C \({{\pi } \over 6}.\)
D \({{\pi } \over 3}.\)
- Câu 16 : Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon \({}_6^{13}C\); êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490MeV/c2; 0,511 MeV/c2; 938,256 MeV/c2 và 939,550 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt \({}_6^{13}C\) bằng
A 93,896 MeV.
B 96,962 MeV.
C 100,028 MeV.
D 103,594 MeV.
- Câu 17 : Ba lò xo cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là k1, k2, k3,đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,1 J, W2 = 0,2 J và W3. Nếu k3 = 2,5k1 + 3k2 thì W3 bằng
A 19,8 mJ.
B 14,7 mJ.
C 25 mJ.
D 24,6 mJ.
- Câu 18 : Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là \(i = 10cos(4.1{0^5}t - {\pi \over 4})(mA)\). Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng \(5\sqrt 3 \)mA thì điện tích trong mạch có độ lớn bằng
A 21,65 nC
B 21,65 µC
C 12,5 nC
D 12,5 µC
- Câu 19 : Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền \({}_{53}^{127}I\) và đồng vị phóng xạ \({}_{53}^{131}I\) lần lượt chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong khối chất. Biết chất phóng xạ \({}_{53}^{127}I\) phóng xạ β- và biến đổi thành xenon \({}_{54}^{131}Xe\) với chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn bộ khí xenon và êlectron tạo thành đều bay ra khỏi khối chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số nguyên tử còn lại trong khối chất thì số nguyên tử đồng vị phóng xạ \({}_{53}^{127}I\) còn lại chiếm
A 25%.
B 20%.
C 15%.
D 30%.
- Câu 20 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và λ. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 520 nm.
B 390 nm.
C 450 nm.
D 590 nm.
- Câu 21 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ đạo có bán kính rm và rn. Biết rm − rn = 36r0, trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rmgần nhất với giá trị nào sau đây?
A 98r0.
B 87r0.
C 50r0.
D 65r0.
- Câu 22 : Mắc điện trở R = 2 W vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong giống nhau thành mạch kín. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là I1 = 0,75 (A). Nếu hai pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là I2 = 0,6 (A). Suất điện động và điện trở trong của mỗi pin bằng
A 1,5 V; 1 Ω.
B 3 V; 2 Ω.
C 1 V; 1,5 Ω.
D 2 V; 1 Ω.
- Câu 23 : Đặt điện áp u = U0cos(ωt) (U0, ω không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A 240 V.
B 165 V.
C 220 V.
D 185V
- Câu 24 : Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA. Biết OA = 7λ. Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc \(\angle ACB\) đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng
A 4
B 5
C 6
D 7
- Câu 25 : Hai con lắc lò xo gồm hai vật có cùng khối lượng, hai lò xo có cùng độ cứng như hình vẽ. Khi cân bằng, hai lò xo có cùng chiều dài 30 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật B đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ; khi thả vật B cũng đồng thời truyền cho vật A một vận tốc đầu theo chiều dãn lò xo. Sau đó hai con lắc dao động điều hòa treo hai trục của nó với cùng biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A 48 cm.
B 24 cm.
C 80 cm.
D 20 cm.
- Câu 26 : Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình \(u = 80sin\left( {{{2.10}^7}t + {\pi \over 6}} \right)V\) ) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ 2018 là
A \({{{{12107.10}^{ - 7}}} \over {12}}\) s
B 1009π.10-7 s
C \({{5\pi } \over {12}}{.10^{ - 7}}\)
D \({{12107\pi {{.10}^{ - 7}}} \over {12}}\)
- Câu 27 : Mắc nối tiếp ba phần tử gồm tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở thuần vào điện áp xoay chiều \(u = 100\sqrt 2 cos(100\pi t)V\) thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 W và 110 W, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Mắc ba phần tử này thành một mạch dao động LC. Để duy trì dao động trong mạch này với hiệu điện thế cực đại là 10V thì phải cung cấp cho mạch công suất lớn nhất bằng
A 0,113 W.
B 0,560 W.
C 0,091 W.
D 0,314 W.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất