Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa trường THPT Chuyê...
- Câu 1 : Trong số các kim loại sau , kim loại nào dẫn điện tốt nhất :
A Cu
B Fe
C Al
D Au
- Câu 2 : Cho các chất SO2 ; FeCl3 ; HI ; Cr2O3. Số lượng chất trong dãy vừa là chất khử , vừa là chất oxi hóa là :
A 1
B 4
C 3
D 2
- Câu 3 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp các muối : KNO3 ; Cu(NO3)2 ; AgNO3 . Chất rắn thu được sau phản ứng là :
A KNO2,CuO,Ag2O
B K2O,CuO,Ag
C KNO2,CuO,Ag
D KNO2,Cu,Ag
- Câu 4 : Chất nào sau đây chứa liên kết ion trong phân tử :
A H2SO4
B NH4NO3
C CH3OH
D HCl
- Câu 5 : Cho các chất : HCl , Ca(OH)2 , Na2CO3 , K3PO4 , K2SO4. Số chất được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là :
A 4
B 3
C 2
D 5
- Câu 6 : Cho các chất X , Y , Z , T có nhiệt độ sôi tương ứng là 210C ; 78,30C ; 1180C ; 1840C. Nhận xét nào sau đây đúng :
A X là anilin
B Z là axit axetic
C T là etanol
D Y là etanal
- Câu 7 : Ấm đun nước lâu ngày thường có cặn vôi dưới đáy. Để loại bỏ cặn , có thể dùng hóa chất nào sau đây :
A Giấm
B Nước Giaven
C Rượu etylic
D Nước vôi trong
- Câu 8 : Hỗn hợp X gồm Na , K , Ba hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lit khí (dktc). Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần để trung hòa dung dịch Y là :
A 125 ml
B 250 ml
C 150 ml
D 100 ml
- Câu 9 : Hỗn hợp X gồm các kim loại Mg ; Al ; Zn. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lit khí (dktc). Cũng lấy m gam X tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lit khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở dktc) và (m + a) gam muối. Giá trị của V và a lần lượt là :
A 3,36 và 28,8
B 3,36 và 14,4
C 6,72 và 28,8
D 6,72 và 57,6
- Câu 10 : Cho cân bằng : 2A(k) + B(k) <-> C(k) biết rằng ở 1500C và 2000C , tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 lần lượt là d1 và d2 , biết d2 < d1. Nhận xét nào sau đây đúng :
A Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng áp suất
B Tăng nồng độ chất B , cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
C Phản ứng thuận thu nhiệt
D Phản ứng thuận tỏa nhiệt
- Câu 11 : Nhận xét nào sau đây đúng về phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ :
A Thường xảy ra nhanh và cho một sản phẩm duy nhất
B Thường xảy ra chậm , nhưng hoàn toàn , không theo một hướng xác định
C Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn , không theo một hướng xác định
D Thường xảy ra rất nhanh , không hoàn toàn , không theo một hướng xác định
- Câu 12 : Cho 20,0g dung dịch fomalin tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 86,4g Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch fomalin là :
A 50%
B 30%
C 60%
D 20%
- Câu 13 : Việt Nam là một nước xuất khẩu cafe đứng thứ 2 thế giới. Trong hạt cà phê có lượng đáng kể của chất cafein (C8H10O2N4). Cafein dùng trong y học với lượng nhỏ sẽ có tác dụng gây kích thích thần kinh . Tuy nhiên nếu dùng cafein quá mức sẽ gây bệnh mất ngủ và gây nghiện. Để xác nhận trong cafein có nguyên tố N, người ta chuyển nguyên tố đó thành chất nào sau đây :
A NO2
B NH3
C N2
D NaCN
- Câu 14 : Andehit mạch hở X có chứa 2 liên kết pi trong phân tử . Trong X , phần trăm khối lương cacbon gấp 9 lần phần trăm khối lượng của Hidro. Phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất là :
A 40%
B 28,57%
C 44,44%
D 22,17%
- Câu 15 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe,Mg và Zn bằng x gam dung dịch H2SO4 9,8% (loãng,vừa đủ) thu được dung dịch chứa (m + 12) gam muối sunfat khan. Giá trị của x là :
A 12,25
B 125
C 375
D 250
- Câu 16 : Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở dạng đơn chất X tác dụng với Y. Khẳng định nào sau đây đúng :
A X là kim loại , Y là phi kim
B Y chỉ tạo 1 số oxi hóa trong hợp chất
C Công thức oxit cao nhất của X là X2O
D Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O7
- Câu 17 : Để hòa tan hết 11,2g Fe cần tối thiểu dung dịch chứa a mol H2SO4 đặc nóng tạo sản phẩm khử duy nhất của S+6 là SO2. Giá trị của a là :
A 0,45
B 0,4
C 0,6
D 0,2
- Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X cho thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước đo ở cùng điều kiện . Nhận xét nào sau đây đúng
A X là andehit no , đơn chức , mạch hở
B X là axit no đơn chức, mạch hở
C X là anken
D Trong X , số H gấp đôi số C
- Câu 19 : Axit hữu cơ X dùng để sản xuất giấm ăn với nồng độ 5%. X là :
A axit oxalic
B axit citric
C axit lactic
D axit axetic
- Câu 20 : Hỗn hợp X gồm CH4,C2H4,C3H6,C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol . Đốt cháy m gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6g. Giá trị của m là :
A 4,2g
B 2,8g
C 3,6g
D 3,2g
- Câu 21 : : Các chất khí X,Y,Z,R,S,T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau :(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc(2) Sắt sunfua tác dụng với dung dịch axit clohidric(3) Nhiệt phân kali clorat , xúc tác mangan dioxit(4) Nhiệt phân quặng dolomit(5) Đun hỗn hợp amino clorua và natri nitrit bão hòa(6) Đốt quặng pirit sắtSố chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là :
A 2
B 5
C 4
D 3
- Câu 22 : Số lượng đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là :
A 3
B 2
C 1
D 4
- Câu 23 : Tiến hành các thí nghiệm sau :-TN1 : Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng-TN2 : Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4-TN3 : Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3-TN4 : Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm-TN5 : Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4-TN6 : Nối 2 đầu dây điện nhôm và đồng để trong không khí ẩm.Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là :
A 5
B 3
C 6
D 4
- Câu 24 : Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng , vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng :
A CrCl3
B Fe(NO3)2
C Cr2O3
D NaAlO2
- Câu 25 : Trong số các hợp chất sau, chất nào không được sử dụng trong công nghiệm thực phẩm, nước giải khát?
A C2H5OH
B Saccarozo
C NaHCO3
D CH3OH
- Câu 26 : Hòa tan hoàn toàn 9,75g Zn trong lượng dư dung dịch HNO3 đặc nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 1,12 lit NO ( là khí duy nhất,dktc). Cô cạn X mang nung chất rắn đến khi khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A 12,15
B 28,35
C 13,35
D 23,55
- Câu 27 : Cặp chất nào sau đây không tạo được este khi đun nóng có xúc tác:
A axit acrylic và phenol
B axit axetic và ancol isoamylic
C axit fomic và axetilen
D axit adipic và metanol
- Câu 28 : Actemisin chất có trong cây Thanh Hao hoa vàng dùng để chế thuốc chống sốt rét , thành phần chứa các nguyên tố C,H,O. Biết rằng , khi đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol Actemisin cần dùng 4,032 lit O2 dktc,toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư , thấy khối lượng bình tăng 8,58g và có 15g kết tủa trắng. Tổng số nguyên tử H và O có trong 1 phân tử Actemisin là :
A 20
B 42
C 37
D 27
- Câu 29 : Chất có trạng thái khác với các chất còn lại ở điều kiện thường là :
A axit glutamic
B metyl aminoaxetat
C Alanin
D Valin
- Câu 30 : Tiến hành các thí nghiệm sau :(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch CuSO4 dư(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng(d) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư(e) Nung hỗn hợp Cu(OH)2 và (NH4)2CO3(g) Đốt FeS2 trong không khíSau khi kết thúc các phản ứng , số thí nghiệm thu được kim loại là :
A 4
B 5
C 3
D 2
- Câu 31 : Cho các chất : vinyl axetilen , axit fomic , butanal , propin , fructozo. Số chất có phản ứng tráng bạc là :
A 4
B 3
C 5
D 2
- Câu 32 : Cho các cặp chất sau :(a) Dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3(b) Cu và dung dịch FeSO4(c) F2 và H2O(d) Cl2 và dung dịch KOH(e) H2S và dung dịch Cl2(f) H2SO4 loãng và dung dịch NaClSố cặp chất có phản ứng ở điều kiện thường là :
A 5
B 6
C 3
D 4
- Câu 33 : Đun nóng Toluen với một lượng dung dịch KMnO4 (vừa đủ) tới khi hết màu tím. Thêm một lượng dư HCl đặc vào hỗn hợp sau phản ứng , đun nóng thấy thoát ra 4,48 lit khí (dktc). Số mol HCl đã tham gia phản ứng là :
A 1,0 mol
B 0,9 mol
C 0,7 mol
D 0,8 mol
- Câu 34 : Cho x mol hỗn hợp hai kim loại M và R tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3 , tỉ lệ x : y = 1 : 3. Kết thúc phản ứng thu được khí X và dung dịch Z chỉ chứa các ion M2+ , R3+ , NO3- , trong đó số mol ion NO3- gấp 2,25 lần tổng số mol 2 ion kim loại. Khí X là :
A N2
B N2O
C NO2
D NO
- Câu 35 : Có các nhận xét sau :(1) Tinh bột và xenlulozo là hai đồng phân cấu tạo của nhau(2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 dipeptit(3) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozo mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất(5) Nồng độ glucozo trong máu người bình thường khoảng 5%(6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biureSố nhận xét đúng là :
A 5
B 6
C 4
D 3
- Câu 36 : Cho dung dịch các chất : CH3COOH ; C3H5(OH)3 ; Ala-Gly-Ala , C12H22O11(saccarozo) , CH3CHO ; HOCH2CH2CH2OH ; C2H3COOH. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
A 6
B 4
C 5
D 3
- Câu 37 : Thực hiện các phản ứng hóa học sau :(a) Đun nóng dung dịch hỗn hợp stiren và thuốc tím(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2(c) Cho khí hidroclorua vào dung dịch natri silicat(d) Sục khí CO2 dư vào dung dịch kali aluminat(e) Sục khí H2S dư vào dung dịch muối sắt (II) sunfatSố trường hợp thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc phản ứng là :
A 5
B 2
C 4
D 3
- Câu 38 : Nhiệt phân hoàn toàn 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm K2MnO4, KMnO4, KClO3, MnO2, KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl đặc,đun nóng. Phần trăm khối lượng KMnO4 trong X là:
A 39,2%
B 66,7%
C 33,33%
D 60,8%
- Câu 39 : Xà phòng hóa hoàn toàn 0,15 mol este X (chứa C,H,O) bằng dung dịch chứa 11,2g KOH, thu được một ancol và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 17,5g chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được 20g kết tủa, thêm tiếp NaOH tới dư thì thu thêm 10g kết tủa nữa. Tên gọi của X là :
A vinyl axetat
B etyl axetat
C etyl fomat
D metyl axetat
- Câu 40 : Nhận xét nào sau đây đúng :
A hàm lượng chất dinh dưỡng trong supe photphat đơn cao hơn trong supe photphat kép
B Phần trăm khối lượng Nito trong đạm amoni nitrat cao hơn trong đạm ure
C Trong cùng một lượng mỗi chất , khối lượng cacbon trong axit axetic nhỏ hơn ancol isopropylic
D hàm lượng sắt trong quặng Hematit cao hơn trong quặng manhetit
- Câu 41 : Hòa tan hoàn toàn 12,8g Cu vào dung dịch chứa 0,8 mol HNO3 , khuấy đều thu được V lit hỗn hợp khí NO2 , NO (dktc) và dung dịch X chứa 2 chất tan. Cho tiếp 350 ml dung dịch KOH 2M vào dung dịch X , lọc bỏ kết tủa, cô cạn phần dung dịch rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 56,6g chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Giá trị của V là :
A 1,792
B 4,48
C 2,688
D 8,96
- Câu 42 : Hỗn hợp X gồm propen và axetilen . Cho 5,6 lit hỗn hợp khí X tác dụng với dung dịch Brom dư , thấy có 72g brom phản ứng. Mặt khác cho 4,48 lit X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư /NH3 thu được m gam kết tủa , các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là :
A 15,9
B 12,72
C 23,85
D 24,0
- Câu 43 : Cho m gam hỗn hợp ancol secbutylic và axit propionic tác dụng với Na dư thu được 0,784 lit H2 (dktc) và x gam muối. Giá trị của x là :
A 10,36
B 3,36
C 5,18
D 6,72
- Câu 44 : Để hòa tan hết 38,36g hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46g muối sunfat trung hòa và 5,6 lit khí (dktc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí , tỷ khối hơi của X so với H2 là 3,8 ( biết có một khí không màu hóa nâu trong không khí). Khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là :
A 6,6g
B 12,0g
C 9,6g
D 10,8g
- Câu 45 : Hỗn hợp X gồm andehit axetic , axit butiric , etilen glicol , benzen , stiren , etanol ( trong đó etanol chiếm 24,89% về khối lượng hỗn hợp). Hóa hơi 9,4g X, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 4,8g oxi ở cùng điều kiện . Mặt khác , đốt cháy hoàn toàn 9,4g hỗn hợp X thu được V lit CO2 (dktc) và 8,28g H2O. Hấp thụ V lit khí CO2 (dktc) vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A 63,04
B 74,86
C 94,56
D 78,8
- Câu 46 : hỗn hợp rắn X gồm FeS , FeS2 , FexOy , Fe. Hòa tan hết 29,2g X vào dung dịch chứa 1,65 mol HNO3 sau phản ứng thu được dung dịch Y và 38,7g hỗn hợp khí Z (NO và NO2) ( không có sản phẩm khử nào khác của NO3-). Cô cạn dung dịch Y thì thu được 77,98g hỗn hợp muối khan. Mặt khác, khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 83,92g chất rắn khan. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị của m là :
A 11,2
B 23,12
C 11,92
D 0,72
- Câu 47 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg,Fe (tỉ lệ khối lượng tương ứng là 6 : 7) vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch X chứa 3 chất tan có tỉ lệ mol là 2 : 1 : 1 và 672 ml khí H2 (dktc). Nhỏ dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và x gam kết tủa. Giá trị của x là :
A 10,045
B 10,315
C 11,125
D 8,61
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein