Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa trường THPT Lý Tự...
- Câu 1 : Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3, FeCO3, P, C, Cu2O, . Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với HNO3 đặc, nóng là:
A 5
B 7
C 8
D 6
- Câu 2 : Để hạn chế sự ăn mòn vỏ tàu đi biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) tấm kim loại nào dưới đây :
A đồng
B chì
C kẽm
D bạc
- Câu 3 : Hoà tan hoàn toàn 6,12 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 2,688 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 4,44 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A 78,43%.
B 88,23%.
C 11,77%.
D 22,57%.
- Câu 4 : Cao su lưu hóa chứa 2,95 % lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng nguyên tử S đã thay thế cho nguyên tử H của nhóm metylen trong mạch cao su. Số mắt xích isopren tạo một cầu nối đi sunfua (- S - S- )là
A 34
B 31
C 32
D 30
- Câu 5 : Cho m gam hỗn hợp axit axetic, axit benzoic, axit ađipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được a gam muối. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X nói trên tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ thì thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ m, a, b là:
A 9m = 20 a – 11b
B 3m = 22b – 19a
C 8m = 19 a- 11b
D m = 11b – 10a
- Câu 6 : Cho các phản ứng sau:(1) Cu(NO3 )2 (2) NH4NO2(3) NH3 + O2 (Pt,8500C)(4) NH3 + Cl2 (5) NH4Cl(6) NH3 + CuOCác phản ứng đều tạo khí N2 là:
A (2), (4), (6).
B (3), (5), (6).
C (1), (3), (4).
D (1), (2), (5).
- Câu 7 : Cho 7,2 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A 46,8 gam.
B 44,4 gam.
C 29,52 gam.
D 19,2 gam.
- Câu 8 : Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A K3PO4, K2HPO4.
B K2HPO4, KH2PO4.
C K3PO4, KOH.
D H3PO4, KH2PO4.
- Câu 9 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Nhiệt phân AgNO3 (b) Nung FeS2 trong không khí(c) Nhiệt phân KNO3 (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư)(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)(f) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư) (h) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3(i) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A 3
B 5
C 2
D 4
- Câu 10 : Cao su Buna-N được điều chế nhờ loại phản ứng
A trùng hợp.
B cộng hợp.
C trùng ngưng.
D đồng trùng hợp.
- Câu 11 : Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (b) Phenol không tham gia phản ứng thế (c) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành thuốc nổ TNT. (d) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2/OH- cho dung dịch phức có màu xanh tím (e) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen (f) Có thể phân biệt Glucozo và Fructozo bằng Cu(OH)2/OH- đun nóngSố phát biểu đúng là:
A 4
B 5
C 3
D 2
- Câu 12 : Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A anilin, metyl amin, amoniac
B amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
C anilin, aminiac, natri hidroxit
D metyl amin , amoniac, natri axetat, natri photphat
- Câu 13 : Thủy phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các a- amino axit còn thu được các đi petit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là của X .
A Val-Phe-Gly-Ala.
B Ala-Val-Phe-Gly.
C Gly-Ala-Val-Phe
D Gly-Ala-Phe -Val.
- Câu 14 : Một hỗn hợp gồm hai este đều đơn chức, có 3 nguyên tố C, H, O. Lấy 0,25 mol hai este này phản ứng với 175ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 28,6 gam hai muối hữu cơ. Cho biết khối lượng muối này bằng 1,4655 lần khối lượng muối kia. Phần trăm khối lượng của oxi trong anđehit là 27,58%. Công thức cấu tạo của hai este là
A HCOOCH=CH2 và CH3COOC6H5
B CH3COOCH=CH-CH3 và HCOOC6H5
C HCOOCH=CH-CH3 và HCOOC6H5
D CH3COOCH=CH2 và HCOOC6H5
- Câu 15 : Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, caprolactam, vinylclorua. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
A 5
B 6
C 7
D 8
- Câu 16 : Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol dư với dung dịch:
A CH3COOH trong môi trường axit
B CH3CHO trong môi trường axit
C HCOOH trong môi trường axit
D HCHO trong môi trường axit
- Câu 17 : Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Tổng khối lượng của B và C trong hỗn hợp là:
A 3,6 gam
B 0,9 gam
C 1,8 gam
D 2,22 gam
- Câu 18 : Hợp chất A có công thức tổng quát (CxH4Ox)n thuộc loại axit no đa chức, mạch hở. Giá trị của x là n tương ứng là
A 4 và 1.
B 3 và 2.
C 2 và 2.
D 2 và 3
- Câu 19 : Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức chứa các nguyên tố C, H, O tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được 1 muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được ở trên với H2SO4 đặc ở 1700C tạo ra 369,6ml olefin khí ở 27,30C và 1atm. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp M trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Hãy chọn câu trả lời đúng về hỗn hợp M ?
A 1 este và 1 ancol có gốc hiđrocacbon giống gốc ancol trong este.
B 2 axit
C 1 este và 1 axit có gốc hiđrocacbon giống gốc axit trong este.
D 1 axit và 1 ancol
- Câu 20 : Cho 9,3 gam chất X có công thức phân tử C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là
A 10,375 gam.
B 13,150 gam.
C 9,950 gam.
D 10,350 gam.
- Câu 21 : Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A Phản ứng tách.
B Phản ứng thế.
C Phản ứng cộng.
D Phản ứng oxi hóa
- Câu 22 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dd NaOH, CaCO3. Số phản ứng xảy ra là:
A 5
B 3
C 4
D 2
- Câu 23 : Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là:
A 4,68 gam
B 5,44 gam
C 5,04 gam
D 5,80 gam
- Câu 24 : Cho m gam Mg vào 1 lít dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và Fe(NO3)2 0,1M. Sau phản ứng thu được 9,2 gam chất rắn và dung dịch B. Giá trị của m là
A 3,36 gam.
B 2,88 gam.
C 3,6 gam.
D 4,8 gam.
- Câu 25 : Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A (1), (3), (6).
B (3), (4), (5).
C (1), (2), (3).
D (1), (3), (5).
- Câu 26 : Vào mùa mưa khí hậu ẩm ướt, đặc biệt ở các vùng mưa lũ dễ phát sinh một số bệnh như ghẻ nở. Người bị bệnh khi đó được khuyên nên bôi vào các vị trí ghẻ nở một loại thuốc thông dụng là DEP. Thuốc DEP có thành phần hoá học quan trọng là điethyl phtalat: Công thức phân tử của điethyl phtalat
A C6H4(COOC2H5)2
B C6H4(COOCH3)2
C C6H5(COOCH3)2
D C6H5(COOC2H3)2
- Câu 27 : Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A (1), (2), (3), (6)
B (1), (3), (5), (6).
C (2), (3), (4), (6).
D (3), (4), (5), (6).
- Câu 28 : Cho phản ứng của Fe với Oxi như hình vẽ sau: Vai trò của lớp nước ở đáy bình là:
A Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn.
B Hòa tan Oxi để phản ứng với Fe trong nước.
C Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh và Oxit sắt có thể rơi xuống đáy
D Cả 3 vai trò trên.
- Câu 29 : Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau : Zn2+/Zn ; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là
A Zn, Cu2+
B Ag, Fe3+
C Ag, Cu2+
D Zn, Ag+
- Câu 30 : Cho 2 phương trình ion rút gọn: M2+ + X → M + X2+M + 2X3+ → M2+ +2X2+Nhận xét nào sau đây là đúng?
A Tính khử: X > X2+ >M.
B Tính khử: X2+ > M > X.
C Tính oxi hóa: M2+> X3+> X2+.
D Tính oxi hóa: X3+>M2+ > X2+.
- Câu 31 : Cho m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,15M, sau một thời gian thu được 2,16 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 4,875 gam bột Zn vào dungdịch X sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,45 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là.
A 2,24 gam
B 4,48 gam
C 1,24 gam
D 11,2 gam
- Câu 32 : Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 có cùng số mol tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể làm mất màu bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M?
A 42 ml.
B 56 ml.
C 84 ml.
D 112 ml.
- Câu 33 : Ở các khu chợ, khu thương mại người kinh doanh thường bày bán các loại hàng hóa, vật liệu đa dạng như vải vóc, thiết bị điện tử, đồ dùng gia đình… và đa phần các loại hàng hóa vật liệu này chứa kim loại hoạt động như Mg, Al …Nếu chẳng may xảy ra cháy thì việc đầu tiên phải ngắt nguồn dẫn điện và chọn phương án dập tắt đám cháy. Trong thực thế đó thì biện pháp nào sau là có thể sử dụng tốt nhất để dập các đám cháy?
A Dùng bình cứu hỏa chứa CO2 để dập đám cháy
B Dùng vòi phun nước, phun vào đám cháy
C Dùng cát phun vào khu chợ, khu thương mại
D Huy động quạt để tạo gió dập đám cháy
- Câu 34 : Hấp thụ hoàn toàn 1,008 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Na2CO3 0,15M, KOH 0,25M và NaOH 0,12M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị gần đúng của m là
A 2,97
B 1,4
C 1,95
D 2,05
- Câu 35 : Xà phòng hoá 9,62 gam este CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH trong dung dịch cần dùng là
A 5,2g
B 4,0g
C 6,2g
D 4,37g
- Câu 36 : Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, NH4HCO3, Cu(NO3)2 Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A 3
B 4
C 1
D 5
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein