Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình (có l...
- Câu 1 : Chu vi hình tròn có bán kính \(r = 7,5\,cm\) là:
A \(23,55\,cm\)
B \(23,7\,cm\)
C \(47,1\,cm\)
D \(33,6\,cm\)
- Câu 2 : Một hình tròn có chu vi \(37,68\,cm\). Tính diện tích của hình tròn đó.
A \(115c{m^2}\)
B \(113,04\,c{m^2}\)
C \(112c{m^2}\)
D \(110c{m^2}\)
- Câu 3 : Bình đi chung quanh một khu vườn hình vuông mất 15 phút, mỗi phút đi được \(52\,m\). Tính diện tích khu vườn đó.
A \(2580\,c{m^2}\)
B \(1500{m^2}\)
C \(6453c{m^2}\)
D \(38025{m^2}\)
- Câu 4 : Một hình thang có độ dài đáy lớn \(8cm\), đáy nhỏ \(5\,cm\) và chiều cao bằng một nửa đáy lớn. Diện tích của hình thang đó là:
A \(26c{m^2}\)
B \(28c{m^2}\)
C \(30c{m^2}\)
D \(32c{m^2}\)
- Câu 5 : Một hình bình hành có diện tích \(40\,c{m^2}\) , tính độ dài đường cao của hình bình hành đó, biết độ dài cạnh đáy của nó là \(8\,cm\).
A \(9cm\)
B \(5cm\)
C \(4cm\)
D \(6cm\)
- Câu 6 : Thửa ruộng bậc thang hình tam giác có diện tích \(360{m^2}\) , độ dài đáy là \(24m\). Chiều cao của thửa ruộng đó là:
A \(28cm\)
B \(33cm\)
C \(32,5\,cm\)
D \(30\,cm\)
- Câu 7 : Tính diện tích thửa ruộng hình thang có tổng độ dài hai đáy bằng 56m, chiều cao là \(24m\).
A \(726\,c{m^2}\)
B \(627\,c{m^2}\)
C \(672c{m^2}\)
D \(276\,c{m^2}\)
- Câu 8 : Có một hình vuông chu vi bằng 16 cm. Nếu mở rộng về một phía thêm 2 cm để được một hình chữ nhật thì diện tích hình chữ nhật bằng bao nhiêu?
A \(32c{m^2}\)
B \(16c{m^2}\)
C \(26c{m^2}\)
D \(24c{m^2}\)
- Câu 9 : Tính chu vi khu vườn đó.
A \(375\left( m \right)\)
B \(385\left( m \right)\)
C \(358\left( m \right)\)
D \(389\left( m \right)\)
- Câu 10 : Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị là mét vuông, là héc-ta.
A \(9075{m^2}\) và \(0,9075ha\)
B \(9775{m^2}\) và \(0,9775ha\)
C \(9055{m^2}\) và \(0,9055ha\)
D \(9075{m^2}\) và \(9,075ha\)
- Câu 11 : Chu vi hồ nước là bao nhiêu mét ?
A \(240\,\left( m \right)\)
B \(360\,\left( m \right)\)
C \(119\,\left( m \right)\)
D \(200\,\left( m \right)\)
- Câu 12 : Diện tích hồ nước là bao nhiêu mét vuông ?
A \(2450\left( {{m^2}} \right)\)
B \(3600\left( {{m^2}} \right)\)
C \(2400\left( {{m^2}} \right)\)
D \(4800\left( {{m^2}} \right)\)
- Câu 13 : Tìm diện tích của một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 6 cm.
A \(102c{m^2}.\)
B \(78c{m^2}.\)
C \(81c{m^2}.\)
D \(181c{m^2}.\)
- Câu 14 : Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 25 m, chiều cao bằng 80% đáy lớn, đáy bé bằng 90% chiều cao.
A \(360{m^2}\)
B \(330{m^2}\)
C \(430{m^2}\)
D \(340{m^2}\)
- Câu 15 : Có một sân phơi thóc hình vuông chu vi 20m, người ta mở rộng về bên phải 2m và mở rộng bên trái 1m. Hỏi sau khi mở rộng chu vi cái sân là bao nhiêu mét ?
A \(49\,m.\)
B \(56\,m.\)
C \(28\,m.\)
D \(26\,m.\)
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!